Đề xuất điều chỉnh mức phí kiểm định thang máy, cáp treo
(Chinhphu.vn) – Bộ Tài chính đang dự thảo Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động; phí đánh giá điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động và lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động.
Ảnh minh họa
Theo dự thảo, phí kiểm định thang máy các loại được Bộ Tài chính đề xuất giữ nguyên mức 2 triệu đồng/thiết bị với thang máy dưới 10 tầng.
Đối với thang máy từ 10 tầng trở lên, thay vì chỉ có 1 mức phí kiểm định là 3 triệu đồng/thiết bị đang áp dụng hiện nay thì Bộ Tài chính đề xuất chia thành 2 mức: 3 triệu đồng/thiết bị với thang máy từ 10 tầng dừng đến 20 tầng dừng và 4,5 triệu đồng/thiết bị đối với thang máy trên 20 tầng dừng.
Phí kiểm định thang cuốn, băng tải chở người được đề xuất từ 2,2-2,5 triệu đồng/thiết bị.
Phí kiểm định tời, trục tải vận chuyển người, tời thủ công có tải trọng từ 1.000 kg trở lên được đề xuất từ 1-2 triệu đồng/thiết bị. Riêng cáp treo vận chuyển người được Bộ Tài chính đề xuất mức phí 20.000 đồng/m.
Phí kiểm định tàu lượn, đu quay, máng trượt và các công trình vui chơi khác được đề xuất từ 1,5-3 triệu đồng/thiết bị. Bộ Tài chính đề xuất thêm phí kiểm định sàn biểu diễn, khán đài với mức phí 100.000 đồng/m 2 .
Bên cạnh đó, Bộ Tài chính cũng đề xuất phí đánh giá điều kiện hoạt động khi cấp, cấp lại, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động từ 5,5-13,5 triệu đồng/lần.
Lệ phí cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động được đề xuất từ 150.000-200.000 đồng/lần.
Biểu phí kiểm định máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động; phí đánh giá điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động và lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động được đề xuất cụ thể như sau:
STT
Nội dung
I
Phí kiểm định các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
Thiết bị
Đơn vị
Mức thu (đồng)
Tên
Đặc tính kỹ thuật
1
Nồi hơi
Công suất nhỏ hơn 01 tấn/giờ
Thiết bị
700.000
Công suất từ 01 tấn/giờ - 02 tấn/giờ
Thiết bị
1.400.000
Công suất trên 02 tấn/giờ - 06 tấn/giờ
Thiết bị
2.500.000
Công suất trên 06 tấn/giờ - 10 tấn/giờ
Thiết bị
2.800.000
Công suất trên 10 tấn/giờ - 15 tấn/giờ
Thiết bị
4.400.000
Công suất trên 15 tấn/giờ - 25 tấn/giờ
Thiết bị
5.000.000
Công suất trên 25 tấn/giờ - 50 tấn/giờ
Thiết bị
8.000.000
Công suất trên 50 tấn/giờ - 75 tấn/giờ
Thiết bị
10.800.000
Công suất trên 75 tấn/giờ - 125 tấn/giờ
Thiết bị
14.000.000
Công suất trên 125 tấn/giờ - 200 tấn/giờ
Thiết bị
23.000.000
Công suất trên 200 tấn/giờ - 400 tấn/giờ
Thiết bị
32.000.000
Công suất trên 400 tấn/giờ
Thiết bị
39.000.000
2
Bình chịu áp lực
Dung tích đến 02 m 3
Thiết bị
500.000
Dung tích trên 02 m 3 đến 10 m 3
Thiết bị
800.000
Dung tích trên 10 m 3 đến 25 m 3
Thiết bị
1.200.000
Dung tích trên 25 m 3 đến 50 m 3
Thiết bị
1.500.000
Dung tích trên 50 m 3 đến 100 m 3
Thiết bị
4.000.000
Dung tích trên 100 m 3 đến 500 m 3
Thiết bị
6.000.000
Dung tích trên 500 m 3
Thiết bị
7.500.000
3
Hệ thống lạnh
Năng suất lạnh đến 30.000 Kcal/h
Thiết bị
1.400.000
Năng suất lạnh trên 30.000 Kcal/h đến 100.000 Kcal/h
Thiết bị
2.500.000
Năng suất lạnh trên 100.000 Kcal/h đến 1.000.000 Kcal/h
Thiết bị
4.000.000
Năng suất lạnh trên 1.000.000 Kcal/h
Thiết bị
5.000.000
4
Đường ống dẫn
4.1
Đường ống dẫn hơi nước, nước nóng
Đường kính ống nhỏ hơn hoặc bằng 150 mm
m
9.000
Đường kính ống trên 150 mm
m
14.000
4.2
Đường ống dẫn khí đốt bằng kim loại, phi kim loại
Đường kính ống nhỏ hơn hoặc bằng 150 mm
m
10.000
Đường kính ống trên 150 mm
m
15.000
5
Cần trục
5.1
Cần trục
Tải trọng dưới 3,0 tấn
Thiết bị
700.000
Tải trọng từ 3,0 tấn đến 7,5 tấn
Thiết bị
1.200.000
Tải trọng trên 7,5 tấn đến 15 tấn
Thiết bị
2.200.000
Tải trọng trên 15 tấn đến 30 tấn
Thiết bị
3.000.000
Tải trọng trên 30 tấn đến 75 tấn
Thiết bị
4.000.000
Tải trọng trên 75 tấn đến 100 tấn
Thiết bị
5.000.000
Tải trọng trên 100 tấn
Thiết bị
6.000.000
5.2
Cần trục tháp
Tải trọng dưới 4 tấn
Thiết bị
1.760.000
Tải trọng từ 4 tấn đến 10 tấn
Thiết bị
2.400.000
Tải trọng trên 10 tấn đến 40 tấn
Thiết bị
3.200.000
Tải trọng trên 40 tấn
Thiết bị
6.000.000
5.3
Các loại máy trục khác
Tải trọng dưới 3,0 tấn
Thiết bị
700.000
Tải trọng từ 3,0 tấn đến 7,5 tấn
Thiết bị
1.200.000
Tải trọng trên 7,5 tấn đến 15 tấn
Thiết bị
2.200.000
Tải trọng trên 15 tấn đến 30 tấn
Thiết bị
3.000.000
Tải trọng trên 30 tấn đến 75 tấn
Thiết bị
4.000.000
Tải trọng trên 75 tấn đến 100 tấn
Thiết bị
5.000.000
Tải trọng trên 100 tấn
Thiết bị
6.000.000
6
Tời, trục tải, cáp treo vận chuyển người, Tời thủ công có tải trọng từ 1.000 kg trở lên
Tải trọng đến 1,0 tấn và góc nâng từ 0 độ đến 35 độ.
Thiết bị
1.800.000
Tải trọng trên 1 tấn và góc nâng từ 35 độ đến 90 độ.
Thiết bị
2.000.000
Cáp treo vận chuyển người
Mét dài cáp
20.000
Tời thủ công có tải trọng 1.000 kg trở lên.
Thiết bị
1.000.000
7
Máy vận thăng nâng hàng, nâng hàng kèm người, nâng người; Sàn nâng người, nâng hàng
Tải trọng nâng dưới 3 tấn
Thiết bị
700.000
Tải trọng nâng từ 3 tấn trở lên
Thiết bị
1.500.000
Nâng người có số lượng đến 10 người
Thiết bị
2.500.000
Nâng người có số lượng trên 10 người
Thiết bị
3.000.000
8
Thang máy các loại
Thang máy dưới 10 tầng dừng
Thiết bị
2.000.000
Thang máy từ 10 tầng dừng đến 20 tầng dừng
Thiết bị
3.000.000
Thang máy trên 20 tầng dừng
Thiết bị
4.500.000
9
Palăng điện, palăng xích kéo tay
Tải trọng nâng từ 1 tấn đến 3 tấn
Thiết bị
750.000
Tải trọng nâng trên 3 tấn đến 7,5 tấn
Thiết bị
1.300.000
Tải trọng nâng trên 7,5 tấn
Thiết bị
1.800.000
10
Xe nâng hàng dùng động cơ có tải trọng từ 1,0 tấn trở lên, xe tự hành.
T i trọng nâng từ 1 tấn đến 3 tấn
Thiết bị
1.100.000
Tải trọng nâng trên 3 tấn đến 7,5 tấn
Thiết bị
1.600.000
Tải trọng nâng từ trên 7,5 tấn đến 15 tấn
Thiết bị
1.900.000
Tải trọng trên 15 tấn
Thiết bị
2.500.000
Xe tự hành nâng người không phân biệt tải trọng
Thiết bị
1.400.000
11
Hệ thống điều chế, nạp khí, khí hóa lỏng, khí hòa tan
Hệ thống có 20 miệng nạp trở xuống
Hệ thống
2.500.000
Hệ thống có 21 miệng nạp trở lên
Hệ thống
3.000.000
12
Chai dùng để chứa, chuyên chở khí nén, khí hóa lỏng, khí hòa tan
Chai chứa khí đốt hóa lỏng dung tích nhỏ hơn 30 lít (Kiểm định định kỳ)
Chai
25.000
Chai chứa khí đốt hóa lỏng dung tích từ 30 lít trở lên (Kiểm định định kỳ)
Chai
40.000
Chai chứa khí đốt hóa lỏng tiêu chuẩn (Kiểm định lần đầu)
Chai
70.000
Chai khác (không kể dung tích)
Chai
50.000
Chai chứa khí độc hại (không kể dung tích)
Chai
70.000
13
Tàu lượn, đu quay, máng trượt và các công trình vui chơi khác
Tàu lượn, đu quay có số lượng dưới 20 người
Thiết bị
1.500.000
Tàu lượn, đu quay có số lượng từ 21 người trở lên
Thiết bị
3.000.000
Máng trượt và các công trình vui chơi khác
Thiết bị
2.000.000
Sàn biểu diễn, khán đài
m 2
100.000
14
Thang cuốn, băng tải chở người
Thang cuốn không kể năng suất
Thiết bị
2.200.000
Băng tải chở người không kể năng suất
Thiết bị
2.500.000
15
Nồi đun nước nóng
Công suất nhỏ hơn 500,000 Kcal/h
Thiết bị
560.000
Công suất từ 500,000 Kcal/h đến 750,000 Kcal/h
Thiết bị
1.200.000
Công suất trên 750,000 Kcal/h đến 1000,000 Kcal/h
Thiết bị
2.000.000
Công suất trên 1,000,000 Kcal/h đến 1,500,000 Kcal/h
Thiết bị
2.400.000
Công suất trên 1,500,000 Kcal/h trên 2,000,000 Kcal/h
Thiết bị
560.000
Công suất trên 2,000,000 Kcal/h
Thiết bị
800.000
16
Nồi gia nhiệt dầu
Công suất nhỏ hơn 1000,000 Kcal/h
Thiết bị
960.000
Công suất từ 1000,000 Kcal/h -2000,000 Kcal/h
Thiết bị
1.200.000
Công suất trên 2,000,000 Kcal/h- dưới 4,000,000 Kcal/h
Thiết bị
1.440.000
Công suất trên 4,000,000 Kcal/h trở lên
Thiết bị
2.000.000
II
Phí đánh giá điều kiện hoạt động khi cấp, cấp lại, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
Lần
1
Phí đánh giá điều kiện hoạt động khi cấp, cấp lại trong trường hợp hết thời hạn ghi trên giấy Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động.
Lần
13.500.000
2
Phí đánh giá điều kiện hoạt động khi cấp lại trong trường hợp bổ sung lĩnh vực hoạt động Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động.
Lần
5.500.000
III
Lệ phí cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
1
Cấp lần đầu, Cấp lại Giấy chứng nhận do hết thời hạn
Giấy
200.000
2
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất, hỏng
Giấy
150.000
3
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận
Giấy
150.000
Bộ Tài chính đang lấy ý kiến góp ý dự thảo này trên website của Bộ.
Thanh Hoài