ĐH Bách Khoa Hà Nội công bố ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển
Ngày 29-7, ĐH Bách Khoa Hà Nội đã công bố ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2016.
Theo ông Nguyễn Phong Điền, Trưởng phòng đào tại Đại học Bách khoa Hà Nội, điều kiện để thí sinh đăng ký xét tuyển là phải tốt nghiệp THPT; không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển bị điểm liệt. Tổng điểm trung bình của các môn học thuộc tổ hợp 3 môn xét tuyển, tính cho 6 học kỳ THPT từ 20,0 trở lên (Điều kiện này không áp dụng cho thí sinh thuộc diện tuyển thẳng và thí sinh thi liên thông từ hệ cao đẳng chính quy của Trường lên đại học).
Theo ông Điền ngưỡng điểm đăng ký xét tuyển đối với ngành/nhóm ngành KT11, KT21, KT22, KT24 có điểm xét ≥ 7,5.
Đối với ngành/nhóm ngành KT12, KT23, CN2, KT31 có điểm xét ≥ 7,0.
Đối với các Chương trình tiên tiến TT1 - TT5 với điểm xét ≥ 7,0 và điểm thi môn tiếng Anh ≥ 5,0 hoặc có chứng chỉ tiếng Anh được miễn thi THPT Quốc gia môn Ngoại ngữ.
Đối với các nhóm ngành khác (không kể các Chương trình đào tạo quốc tế với mã QT21, QT31, QT32 và QT33): Điểm xét ≥ 6,0.
Cách tính điểm xét (ĐX):
Đối với thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển (được cộng 1,0 điểm) là các đối tượng thí sinh đạt tiêu chuẩn tuyển thẳng đại học theo quy định tại khoản 3 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ 2016 nhưng không sử dụng quyền được tuyển thẳng.
Thông tin tuyển sinh ĐH của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2016
Chú thích: KT: Kỹ thuật (kỹ sư/cử nhân kỹ thuật), CN: Công nghệ (cử nhân công nghệ), KQ: Cử nhân Kinh tế/Quản lý, QT: Các chương trình đào tạo quốc tế.
Mã nhóm ngành
Các ngành đào tạo
Chỉ tiêu dự kiến
Tổ hợp môn
xét tuyển
KT11
Kỹ thuật cơ điện tử
200
TOÁN, Lý, Hóa
TOÁN, Lý, Anh
(Toán là Môn thi chính)
KT12
Kỹ thuật cơ khí(cơ khí chế tạo và cơ khí động lực)
750
Kỹ thuật hàng không
Kỹ thuật tàu thủy
KT13
Kỹ thuật nhiệt
150
KT14
Kỹ thuật vật liệu
180
Kỹ thuật vật liệu kim loại
CN1
Công nghệ chế tạo máy
300
Công nghệkỹ thuậtcơ điện tử
Công nghệkỹ thuậtô tô
KT21
Kỹ thuật điện tử-truyềnthông
450
KT22
Kỹ thuật máy tính
400
Truyền thông và mạng máy tính
Khoa học máy tính
Kỹ thuật phần mềm
Hệ thống thông tin
Công nghệ thông tin
KT23
Toán-Tin
150
Hệ thống thông tin Quản lý (hệ cử nhân)
KT24
Kỹ thuậtĐiện-điện tử
470
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
CN2
Công nghệKT Điều khiển và tự động hóa
400
Công nghệKT Điện tử-truyềnthông
Công nghệKT Điện-điện tử
Công nghệ thông tin
KT31
Công nghệ sinh học
750
TOÁN, Lý, Hóa
TOÁN, Hóa, Sinh
TOÁN, Hóa, Anh
(Toán là Môn thi chính)
Kỹ thuật sinh học
Kỹ thuật hóa học
Công nghệthực phẩm
Kỹ thuật môi trường
KT32
Hóa học(cử nhân)
50
KT33
Kỹ thuật invà truyền thông
50
CN3
Công nghệthực phẩm
50
KT41
Kỹ thuật dệt
170
TOÁN, Lý, Hóa
TOÁN, Lý, Anh
(Toán là Môn thi chính)
Công nghệ may
Công nghệ da giầy
KT42
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp(cử nhân)
50
KT51
Vật lý kỹ thuật
120
KT52
Kỹ thuật hạt nhân
100
KQ1
Kinh tế công nghiệp
160
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Quản lý công nghiệp
KQ2
Quản trị kinh doanh
80
KQ3
Kế toán
80
Tài chính-Ngân hàng
TA1
Tiếng Anh KHKT và công nghệ
200
Toán, Văn, ANH
(Anh là Môn thi chính)
TA2
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế
Các chương trình tiên tiến
Nhóm ngành
Các ngành đào tạo
Chỉ tiêu dự kiến
Tổ hợp môn
xét tuyển
TT1
Chương trình tiên tiến
ngành Điện-Điện tử
120
TOÁN, Lý, Hóa
TOÁN, Lý, Anh
(Toán là Môn thi chính)
( Thêm điều kiện về điểm thi môn tiếng Anh xem tại đây)
TT2
Chương trình tiên tiến
ngành Cơ Điện tử
80
TT3
Chương trình tiên tiến
ngành Khoa học và Kỹ thuật vật liệu
40
TT4
Chương trình tiên tiến
ngành Kỹ thuật Y sinh
50
TT5
Chương trình tiên tiến
Công nghệ thông tin Việt-Nhật
180
Chương trình tiên tiến
Công nghệ thông tin ICT
Các chương trình đào tạo quốc tế
Mã xét tuyển
Tên ngành-chương trình đào tạo
Chỉ tiêu
dự kiến
Tổ hợp môn
xét tuyển
QT11
Cơ điện tử - NUT
(ĐH Nagaoka - Nhật Bản)
80
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán,Hóa, Anh
(Riêng QT13 bổ sung thêm Toán, Lý, Pháp)
QT12
Điện tử -Viễn thông - LUH
(ĐH Leibniz Hannover - Đức)
50
QT13
Hệ thống thông tin – G.INP
(ĐH Grenoble – Pháp)
40
QT14
Công nghệ thông tin - LTU
(ĐH La Trobe – Úc)
60
QT15
Kỹ thuật phần mềm – VUW IT
(ĐH Victoria - New Zealand)
40
QT21
Quản trị kinh doanh - VUW
(ĐH Victoria - New Zealand)
60
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán,Hóa, Anh
Toán,Văn, Anh
(Riêng QT33có thể thay tiếng Anh bằng tiếngPháptrong các tổ hợp xét tuyển)
QT31
Quản trị kinh doanh – TROY BA
(ĐH Troy - Hoa Kỳ)
40
QT32
Khoa học máy tính – TROY - IT
(ĐH Troy - Hoa Kỳ)
40
QT33
Quản trị kinh doanh - UPMF
(ĐH Pierre Mendes France – Pháp)
40
QT41
Quản lý công nghiệp
Chuyên ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp(Industrial System Engineering)
40
Ngoài ra ông Điền cong cho biết, Khi làm thủ tục nhập học, thí sinh trúng tuyển với kết quả thi đạt yêu cầu của Trường (sẽ được thông báo sau) có thể đăng ký tham dự kiểm tra trình độ hai môn Toán và Vật Lý theo đề thi của Trường để được chọn vào Chương trình đào tạo Kỹ sư Chất lượng cao và Kỹ sư, tài năng. Được biết ngày 1/8 tới tất cả các trường trên cả nước bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển.
PHI HÙNG