ĐH Nông Lâm TP.HCM điều chỉnh nhiều tổ hợp xét tuyển
Để tạo điều kiện thuận lợi cho thí sinh tham gia đăng ký xét tuyển Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM đã điều chỉnh, bổ sung một số tổ hợp môn xét tuyển mới.
Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM vừa công bố phương án và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2017. Theo đó, tổng chỉ tiêu tuyển sinh của trường trong năm nay là 5.200 cho tất cả chương trình đào tạo.
Trong đó, đào tạo tại cơ sở chính tại TP.HCM bao gồm 31 ngành chương trình đào tạo đại trà, hai chương trình tiên tiến, năm chương trình đào tạo chất lượng cao và năm ngành đào tạo liên kết quốc tế. Năm nay trường tuyển thêm ngành mới là quản lý tài nguyên rừng (nâng từ chuyên ngành).
TS Trần Đình Lý, Trưởng phòng Đào tạo Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM, cho biết ngoài các tổ hợp môn xét tuyển như năm 2016, để tạo điều kiện thuận lợi cho thí sinh tham gia đăng ký xét tuyển trường điều chỉnh, bổ sung một số tổ hợp môn xét tuyển mới.
Cụ thể, năm 2017 trường bổ sung tổ hợp môn toán, sinh, tiếng Anh (D08) đối với nhóm ngành sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, chăn nuôi-thú y, nông lâm-ngư, công nghệ thực phẩm, chế biến thủy sản.
Bổ sung tổ hợp môn toán, hóa, tiếng Anh (D07) đối với nhóm ngành môi trường, quản lý đất đai, cơ khí-công nghệ, thủy sản.
Bổ sung tổ hợp môn ngữ văn, lịch sử, tiếng Anh (D14) đối với ngành ngôn ngữ Anh.
Giữ nguyên các tổ hợp môn xét tuyển đối với nhóm ngành kinh tế, quản trị kinh doanh, kế toán, phát triển nông thôn.
Ngoài ra, để đáp ứng nhu cầu đào tạo nguồn nhân lực của địa phương và các tỉnh Miền Trung, Tây Nguyên, năm 2017 Phân hiệu Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM tại Ninh Thuận tuyển sinh thêm hai ngành mới là chăn nuôi và ngôn ngữ Anh.
Chỉ tiêu tuyển sinh, mã trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2017.
STT
Tên trường, ngành học
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu
NLS
Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM - Mã trường NLS
5.200
NLS
Các ngành đào tạo đại học (đào tạo tại TP.HCM)
4.500
1
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
52140215
Tổ hợp 1: toán, lý, hóa
Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh
Tổ hợp 3: toán, hóa, sinh
Tổ hợp 4: toán, sinh, tiếng Anh
80
2
Ngôn ngữ Anh (*)
52220201
Tổ hợp 1: toán, ngữ văn, tiếng Anh
Tổ hợp 2: ngữ văn, lịch sử, tiếng Anh
(môn tiếng Anh nhân hệ số 2)
160
3
Kinh tế
52310101
Tổ hợp 1: toán, lý, hóa
Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh
Tổ hợp 3: toán, ngữ văn, tiếng Anh
170
4
Bản đồ học
52310501
Tổ hợp 1: toán, lý, hóa
Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh
Tổ hợp 3: toán, hóa, tiếng Anh
50
5
Quản trị kinh doanh
52340101
Tổ hợp 1: toán, lý, hóa
Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh
Tổ hợp 3: toán, ngữ văn, tiếng Anh
180
6
Kế toán
52340301
Tổ hợp 1: toán, lý, hóa
Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh
Tổ hợp 3: toán, ngữ văn, tiếng Anh
120
7
Công nghệ sinh học
52420201
Tổ hợp 1: toán, lý, hóa
Tổ hợp 2: toán, lý, sinh
Tổ hợp 3: toán, hóa, sinh
130
8
Khoa học môi trường
52440301
Tổ hợp 1: toán, lý, hóa
Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh
Tổ hợp 3: toán, hóa, sinh
Tổ hợp 4: toán, hóa, tiếng Anh
80
9
Công nghệ thông tin
52480201
Tổ hợp 1: toán, lý, hóa
Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh
240
10
Công nghệ kỹ thuật
cơ khí
52510201
Tổ hợp 1: toán, lý, hóa
Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh
Tổ hợp 3: toán, hóa, tiếng Anh
120
11
Công nghệ kỹ thuật
cơ điện tử
52510203
Tổ hợp 1: toán, lý, hóa
Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh
Tổ hợp 3: toán, hóa, tiếng Anh
60
12
Công nghệ kỹ thuật ô tô
52510205
Tổ hợp 1: toán, lý, hóa
Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh
Tổ hợp 3: toán, hóa, tiếng Anh
60
13
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
52510206
Tổ hợp 1: toán, lý, hóa
Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh
Tổ hợp 3: toán, hóa, tiếng Anh
60
14
Công nghệ kỹ thuật
hóa học
52510401
Tổ hợp 1: toán, lý, hóa
Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh
Tổ hợp 3: toán, hóa, tiếng Anh
150
15
Kỹ thuật điều khiển và
tự động hóa
52520216
Tổ hợp 1: toán, lý, hóa
Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh
Tổ hợp 3: toán, hóa, tiếng Anh
60
16
Kỹ thuật môi trường
52520320
Tổ hợp 1: toán, lý, hóa
Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh
Tổ hợp 3: toán, hóa, sinh
Tổ hợp 4: toán, hóa, tiếng Anh
100
17
Công nghệ thực phẩm
52540101
Tổ hợp 1: toán, lý, hóa
Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh
Tổ hợp 3: toán, hóa, sinh
Tổ hợp 4: toán, sinh, tiếng Anh
250
18
Công nghệ chế biến
thủy sản
52540105
Tổ hợp 1: toán, lý, hóa
Tổ hợp 2: toán, sinh, tiếng Anh
Tổ hợp 3: toán, hóa, sinh
Tổ hợp 4: toán, hóa, tiếng Anh
80
19
Công nghệ chế biến
lâm sản
52540301
Tổ hợp 1: toán, lý, hóa
Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh
Tổ hợp 3: toán, hóa, sinh
Tổ hợp 4: toán, hóa, tiếng Anh
180
20
Chăn nuôi
52620105
Tổ hợp 1: toán, lý, hóa
Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh
Tổ hợp 3: toán, hóa, sinh
Tổ hợp 4: toán, sinh, tiếng Anh
150
21
Nông học
52620109
Tổ hợp 1: toán, lý, hóa
Tổ hợp 2: toán, sinh, tiếng Anh
Tổ hợp 3: toán, hóa, sinh
160
22
Bảo vệ thực vật
52620112
Tổ hợp 1: toán, lý, hóa
Tổ hợp 2: toán, sinh, tiếng Anh
Tổ hợp 3: toán, hóa, sinh
90
23
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
52620113
Tổ hợp 1: toán, lý, hóa
Tổ hợp 2: toán, sinh, tiếng Anh
Tổ hợp 3: toán, hóa, sinh
Tổ hợp 4: toán, hóa, tiếng Anh
160
24
Kinh doanh nông nghiệp
52620114
Tổ hợp 1: toán, lý, hóa
Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh
Tổ hợp 3: toán, ngữ Văn, tiếng Anh
60
25
Phát triển nông thôn
52620116
Tổ hợp 1: toán, lý, hóa
Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh
Tổ hợp 3: toán, ngữ Văn, tiếng Anh
60
26
Lâm nghiệp
52620201
Tổ hợp 1: toán, lý, hóa
Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh
Tổ hợp 3: toán, hóa, sinh
Tổ hợp 4: toán, sinh, tiếng Anh
150
27
Quản lý tài nguyên rừng
52620211
Tổ hợp 1: toán, lý, hóa
Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh
Tổ hợp 3: toán, hóa, sinh
Tổ hợp 4: toán, sinh, tiếng Anh
90
28
Nuôi trồng thủy sản
52620301
Tổ hợp 1: toán, lý, hóa
Tổ hợp 2: toán, sinh, tiếng Anh
Tổ hợp 3: toán, hóa, sinh
Tổ hợp 4: toán, hóa, tiếng Anh
180
29
Thú y
52640101
Tổ hợp 1: toán, lý, hóa
Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh
Tổ hợp 3: toán, hóa, sinh
Tổ hợp 4: toán, sinh, tiếng Anh
160
30
Quản lý tài nguyên và
môi trường
52850101
Tổ hợp 1: toán, lý, hóa
Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh
Tổ hợp 3: toán, hóa, sinh
Tổ hợp 4: toán, hóa, tiếng Anh
160
31
Quản lý đất đai
52850103
Tổ hợp 1: toán, lý, hóa
Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh
Tổ hợp 3: toán, hóa, tiếng Anh
320
Chương trình tiên tiến
100
1
Công nghệ thực phẩm
52540101
(CTTT)
Tổ hợp 1: toán, lý, hóa
Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh
Tổ hợp 3: toán, hóa, sinh
Tổ hợp 4: toán, sinh, tiếng Anh
50
2
Thú y
52640101
(CTTT)
Tổ hợp 1: toán, lý, hóa
Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh
Tổ hợp 3: toán, hóa, sinh
Tổ hợp 4: toán, sinh, tiếng Anh
50
Chương trình đào tạo chất lượng cao
230
1
Quản trị kinh doanh
52340101
(CLC)
Tổ hợp 1: toán, lý, hóa
Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh
Tổ hợp 3: toán, ngữ văn, tiếng Anh
60
2
Công nghệ sinh học
52420201
(CLC)
Tổ hợp 1: toán, sinh, tiếng Anh
Tổ hợp 2: toán, hóa, tiếng Anh
Tổ hợp 3: toán, lý, tiếng Anh
30
3
Công nghệ kỹ thuật
cơ khí
52510201
(CLC)
Tổ hợp 1: toán, lý, hóa
Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh
Tổ hợp 3: toán, hóa, tiếng Anh
20
4
Kỹ thuật môi trường
52520320
(CLC)
Tổ hợp 1: toán, lý, hóa
Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh
Tổ hợp 3: toán, hóa, sinh
Tổ hợp 4: toán, hóa, tiếng Anh
60
5
Công nghệ thực phẩm
52540101
(CLC)
Tổ hợp 1: toán, lý, hóa
Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh
Tổ hợp 3: toán, hóa, sinh
Tổ hợp 4: toán, sinh, tiếng Anh
60
Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế
100
1
Thương mại quốc tế
52310106
(LKQT)
Tổ hợp 1: toán, lý, hóa
Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh
Tổ hợp 3: toán, ngữ văn, tiếng Anh
Tổ hợp 4: toán, hóa, tiếng Anh
20
2
Kinh doanh quốc tế
52340120
(LKQT)
Tổ hợp 1: toán, lý, hóa
Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh
Tổ hợp 3: toán, ngữ văn, tiếng Anh
Tổ hợp 4: toán, hóa, tiếng Anh
20
3
Công nghệ sinh học
52420201
(LKQT)
Tổ hợp 1: toán, sinh, tiếng Anh
Tổ hợp 2: toán, hóa, tiếng Anh
Tổ hợp 3: toán, lý, tiếng Anh
20
4
Khoa học và quản lý
môi trường
52440301
(LKQT)
Tổ hợp 1: toán, lý, hóa
Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh
Tổ hợp 3: toán, hóa, sinh
Tổ hợp 4: toán, hóa, tiếng Anh
20
5
Quản lý và kinh doanh
nông nghiệp quốc tế
52620114
(LKQT)
Tổ hợp 1: toán, lý, hóa
Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh
Tổ hợp 3: toán, ngữ văn, tiếng Anh
Tổ hợp 4: toán, hóa, tiếng Anh
20
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM PHÂN HIỆU GIA LAI
Mã trường: NLG
Địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn, TP Pleiku, Gia Lai. ĐT: 059.3877.665
350
Các ngành đào tạo đại học
1
Kế toán
52340301
Tổ hợp 1: toán, lý, hóa
Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh
Tổ hợp 3: toán, ngữ văn, tiếng Anh
50
2
Công nghệ thực phẩm
52540101
Tổ hợp 1: toán, lý, hóa
Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh
Tổ hợp 3: toán, hóa, sinh
Tổ hợp 4: toán, sinh, tiếng Anh
50
3
Nông học
52620109
Tổ hợp 1: toán, lý, hóa
Tổ hợp 2: toán, sinh, tiếng Anh
Tổ hợp 3: toán, hóa, sinh
50
4
Lâm nghiệp
52620201
Tổ hợp 1: toán, lý, hóa
Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh
Tổ hợp 3: toán, hóa, sinh
Tổ hợp 4: toán, sinh, tiếng Anh
50
5
Thú y
52640101
Tổ hợp 1: toán, lý, hóa
Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh
Tổ hợp 3: toán, hóa, sinh
Tổ hợp 4: toán, sinh, tiếng Anh
50
6
Quản lý tài nguyên và
môi trường
52850101
Tổ hợp 1: toán, lý, hóa
Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh
Tổ hợp 3: toán, hóa, sinh
Tổ hợp 4: toán, hóa, tiếng Anh
50
7
Quản lý đất đai
52850103
Tổ hợp 1: toán, lý, hóa
Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh
Tổ hợp 3: toán, hóa, tiếng Anh
50
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM
PHÂN HIỆU NINH THUẬN - Mã trường: NLN
Địa chỉ: Thị trấn Khánh Hải, huyện Ninh Hải, Ninh Thuận. ĐT: 068.3500.579
350
Các ngành đào tạo đại học
1
Quản trị kinh doanh
52340101
Tổ hợp 1: toán, lý, hóa
Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh
Tổ hợp 3: toán, ngữ văn, tiếng Anh
50
2
Công nghệ thực phẩm
52540101
Tổ hợp 1: toán, lý, hóa
Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh
Tổ hợp 3: toán, hóa, sinh
Tổ hợp 4: toán, sinh, tiếng Anh
50
3
Nông học
52620109
Tổ hợp 1: toán, lý, hóa
Tổ hợp 2: toán, sinh, tiếng Anh
Tổ hợp 3: toán, hóa, sinh
50
4
Nuôi trồng thủy sản
52620301
Tổ hợp 1: toán, lý, hóa
Tổ hợp 2: toán, sinh, tiếng Anh
Tổ hợp 3: toán, hóa, sinh
Tổ hợp 4: toán, hóa, tiếng Anh
50
5
Thú y
52640101
Tổ hợp 1: toán, lý, hóa
Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh
Tổ hợp 3: toán, hóa, sinh
Tổ hợp 4: toán, sinh, tiếng Anh
50
6
Chăn nuôi
52620105
Tổ hợp 1: toán, lý, hóa
Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh
Tổ hợp 3: toán, hóa, sinh
Tổ hợp 4: toán, sinh, tiếng Anh
50
7
Ngôn ngữ Anh (*)
52220201
Tổ hợp 1: toán, ngữ văn, tiếng Anh
Tổ hợp 2: ngữ văn, lịch sử, tiếng Anh
(Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
50