ĐHQG Hà Nội công bố điểm chuẩn các trường, khoa thành viên
GD&TĐ - ĐHQGHN thông báo điểm trúng tuyển vào các ngành/chương trình đào tạo (mức điểm này áp dụng đối với thí sinh thuộc Khu vực 3) của các trường đại học thành viên và khoa trực thuộc.
TT
Mã trường
Mã ngành
Tên ngành
Điểm trúng tuyển theo ngành
Ghi chú
I. Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN
1
Nhóm ngành Công nghệ thông tin và
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông
(điểm chuẩn theo nhóm ngành là 26)
1
QHI
52480101
Khoa học Máy tính
26.00
2
QHI
52480201
Công nghệ Thông tin
27.00
3
QHI
52480201 (Nhật Bản)
Công nghệ Thông tin định hướng thị trường Nhật Bản
26.00
4
QHI
52480104
Hệ thống Thông tin
26.00
5
QHI
52480102
Truyền thông và Mạng máy tính
26.00
6
QHI
52510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
26.00
7
QHI
52520214
Kỹ thuật máy tính
26.00
2
Nhóm ngành Vật lí kĩ thuật
(điểm chuẩn theo nhóm ngành là 19)
7
QHI
QHI.TĐ1
Kỹ thuật năng lượng
19.00
8
QHI
52520401
Vật lí kỹ thuật
20.00
3
Nhóm ngành Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử và Cơ kĩ thuật
(điểm chuẩn theo nhóm ngành là 23,5 điểm)
9
QHI
52520101
Cơ kỹ thuật
23.50
10
QHI
52510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
24.50
11
QHI
QHI.TĐ2
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng-Giao thông
23.50
4
Các CTĐT chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23/2014
12
QHI
52480101 CLC
Khoa học Máy tính (CLC TT23)
24.00
13
QHI
52510302 CLC
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (CLC TT23)
21.00
II. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
1
QHT
52460101
Toán học
18.75
2
QHT
Thí điểm
Toán – Tin ứng dụng
18.75
3
QHT
52460115
Toán cơ
19.75
4
QHT
52480105
Máy tính và khoa học thông tin
21.75
5
QHT
52440102
Vật lí học
17.50
6
QHT
52430122
Khoa học vật liệu
17.25
7
QHT
52520403
Công nghệ hạt nhân
17.50
8
QHT
52440221
Khí tượng học
18.50
9
QHT
52440224
Thủy văn
17.75
10
QHT
52440228
Hải dương học
17.75
11
QHT
52440112
Hóa học
19.75
12
QHT
52510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
21.00
13
QHT
52720403
Hóa dược
24.00
14
QHT
52510401 CLC
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTĐT CLC TT23)
17.25
15
QHT
52440217
Địa lí tự nhiên
17.00
16
QHT
52850103
Quản lý đất đai
17.50
17
QHT
52440201
Địa chất học
17.00
18
QHT
52520501
Kỹ thuật địa chất
18.00
19
QHT
52850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
17.75
20
QHT
52420101
Sinh học
18.00
21
QHT
52420201
Công nghệ sinh học
23.50
22
QHT
52420201 CLC
Công nghệ sinh học(CTĐT CLC TT23)
21.75
23
QHT
52440301
Khoa học môi trường
17.50
24
QHT
52440306
Khoa học đất
20.75
25
QHT
52510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
17.50
III. TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
1
QHX
52320101
Báo chí
26.50
2
QHX
52310201
Chính trị học
23.75
3
QHX
52760101
Công tác xã hội
25.50
4
QHX
52220213
Đông phương học
28.50
5
QHX
52220104
Hán Nôm
23.75
6
QHX
52340401
Khoa học quản lí
25.00
7
QHX
52320202
Khoa học thư viện
20.75
8
QHX
52220310
Lịch sử
23.75
9
QHX
52320303
Lưu trữ học
22.75
10
QHX
52220320
Ngôn ngữ học
24.50
11
QHX
52310302
Nhân học
20.75
12
QHX
52360708
Quan hệ công chúng
26.50
13
QHX
52340103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
27.75
14
QHX
52340107
Quản trị khách sạn
27.00
15
QHX
52340406
Quản trị văn phòng
26.25
16
QHX
52220212
Quốc tế học
26.00
17
QHX
52310401
Tâm lí học
26.25
18
QHX
52320201
Thông tin học
23.00
19
QHX
Thí điểm (52220309)
Tôn giáo học
20.25
20
QHX
52220301
Triết học
21.25
21
QHX
52220330
Văn học
23.75
22
QHX
52220113
Việt Nam học
25.25
23
QHX
52310301
Xã hội học
24.25
IV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ, ĐHQGHN
1
QHF
52220201
Ngôn ngữ Anh
35.25
Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ
2
QHF
52140231
Sư phạm tiếng Anh
34.50
3
QHF
52220202
Ngôn ngữ Nga
30.50
4
QHF
52140232
Sư phạm tiếng Nga
27.50
5
QHF
52220203
Ngôn ngữ Pháp
32.25
6
QHF
52140233
Sư phạm tiếng Pháp
30.50
7
QHF
52220204
Ngôn ngữ Trung
34.50
8
QHF
52140234
Sư phạm tiếng Trung
33.00
9
QHF
52220205
Ngôn ngữ Đức
32.50
10
QHF
52220209
Ngôn ngữ Nhật
35.50
11
QHF
52140236
Sư phạm tiếng Nhật
34.00
12
QHF
52220210
Ngôn ngữHàn Quốc
35.50
13
QHF
52140237
Sư phạm tiếng Hàn Quốc
33.75
14
QHF
52220211
Ngôn ngữ Ả Rập
30.00
V. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ, ĐHQGHN
1
QHE
52310101
Kinh tế
25.00
2
QHE
52310104
Kinh tế phát triển
24.00
3
QHE
52310106
Kinh tế quốc tế
26.00
4
QHE
52340101
Quản trị kinh doanh
25.50
5
QHE
52340201
Tài chính - Ngân hàng
24.75
6
QHE
52340301
Kế toán
25.50
7
QHE
52310106 CLC
Kinh tế quốc tế (CLC TT23)
17.00
8
QHE
52340101 CLC
Quản trị kinh doanh (CLC TT23)
17.00
9
QHE
52340201 CLC
Tài chính - Ngân hàng (CLC TT23)
17.00
VI. TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC, ĐHQGHN
1
QHS
52140209
Sư phạm Toán
30.50
Nhân hệ số 2 môn Toán
2
QHS
52140211
Sư phạm Vật lý
23.00
Nhân hệ số 2 môn Vật lý
3
QHS
52140212
Sư phạm Hóa học
26.50
Nhân hệ số 2 môn Hóa học
4
QHS
52140213
Sư phạm Sinh học
23.00
Nhân hệ số 2 môn Sinh học
5
QHS
52140217
Sư phạm Ngữ văn
32.25
Nhân hệ số 2 môn Ngữ văn
6
QHS
52140218
Sư phạm Lịch sử
29.75
Nhân hệ số 2 môn Lịch sử
VII. KHOA LUẬT, ĐHQGHN
1
QHL
52380101
Luật học
27.25
2
QHL
52380109
Luật Kinh doanh
24.00
VIII. KHOA Y DƯỢC, ĐHQGHN
1
QHY
52720101
Y đa khoa
27.25
2
QHY
52720401
Dược học
27.25
3
QHY
52720601CLC
Răng hàm mặt
25.25
Tiếng Anh đạt tối thiểu 4/10 điểm
IX. KHOA QUỐC TẾ, ĐHQGHN
1
QHQ
52340120
Kinh doanh quốc tế (đào tạo bằng tiếng Anh)
18.50
2
QHQ
52340399
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán (đào tạo bằng tiếng Anh)
17.00
3
QHQ
52340405
Hệ thống thông tin quản lí (đào tạo bằng tiếng Anh)
17.25