Điểm chuẩn Trường ĐH Sư phạm TP.HCM cao nhất 26,25
160;Trường ĐH Sư phạm TP.HCM công bố điểm chuẩn đại học 2017. 4 ngành Sư phạm Toán, Sư phạm Vật Lý, Sư phạm Hoá học, Sư phạm tiếng Anh có điểm chuẩn từ 25 trở lên.
Điểm chuẩn cụ thể các ngành như sau:
STT
Ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn thi/xét tuyển
Môn thi chính hệ số 2
Điểm trúng tuyển nguyện vọng đợt I
1
Quản lí giáo dục
52140114
A00, A01, C00, D01
22.50
2
Giáo dục Mầm non
52140201
M00
21.75
3
Giáo dục Tiểu học
52140202
A00, A01, D01, D72
23.25
4
Giáo dục Đặc biệt
52140203
C00, D01, D08, M00
22.00
5
Giáo dục Chính trị
52140205
C00, D01
22.50
C19, D66
GDCD
6
Giáo dục Thể chất
52140206
T00, T01
Năng khiếu TDTT
18.75
7
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
52140208
A00, A01, C00, D01
18.00
8
Sư phạm Toán học
52140209
A00, A01
Toán học
26.25
9
Sư phạm Tin học
52140210
A00, A01, D90
19.25
Sư phạm Vật lí
52140211
A00, A01, C01
Vật lý
25.00
Sư phạm Hoá học
52140212
A00, B00, D07
Hóa học
26.00
Sư phạm Sinh học
52140213
B00, D08
Sinh học
24.25
Sư phạm Ngữ văn
52140217
C00, C03, D01, D78
Văn học
25.25
Sư phạm Lịch sử
52140218
C00, C03, D09, D14
Lịch sử
24.00
Sư phạm Địa lí
52140219
C00, C04, D10, D15
Địa lý
23.50
Sư phạm Tiếng Anh
52140231
D01
Tiếng Anh
26.00
Sư phạm tiếng Nga
52140232
D02, D80
Tiếng Nga
17.75
D01, D78
Tiếng Anh
Sư phạm Tiếng Pháp
52140233
D03
Tiếng Pháp
19.50
D01
Tiếng Anh
Sư phạm
Tiếng Trung Quốc
52140234
D01
Tiếng Anh
21.25
D03
Tiếng Pháp
D04
Tiếng Trung
D06
Tiếng Nhật
Việt Nam học
52220113
C00, D01, D14, D78
22.25
Ngôn ngữ Anh
52220201
D01
Tiếng Anh
24.50
Ngôn ngữ Nga
52220202
D02, D80
Tiếng Nga
15.50
D01, D78
Tiếng Anh
Ngôn ngữ Pháp
52220203
D03
Tiếng Pháp
16.50
D01
Tiếng Anh
Ngôn ngữ Trung Quốc
52220204
D01
Tiếng Anh
21.75
D03
Tiếng Pháp
D04
Tiếng Trung
D06
Tiếng Nhật
Ngôn ngữ Nhật
52220209
D01
Tiếng Anh
23.00
D03
Tiếng Pháp
D04
Tiếng Trung
D06
Tiếng Nhật
Ngôn ngữ Hàn quốc
52220210
D01, D78, D96
Tiếng Anh
23.25
Quốc tế học
52220212
D01, D14, D78
19.25
Văn học
52220330
C00, C03, D01, D78
Văn học
17.00
Tâm lý học
52310401
B00, C00, D01, D78
24.25
Tâm lý học giáo dục
52310403
A00, C00, D01, D78
21.50
Địa lý học
52310501
D10, D15
Địa lý
16.00
Vật lí học
52440102
A00, A01
Vật lý
15.50
Hoá học
52440112
A00, B00, D07
Hóa học
20.00
Công nghệ thông tin
52480201
A00, A01, D90
20.75
Công tác xã hội
52760101
A00, C00, D01, D78
17.00
Lê Huyền