Tổng hợp điểm chuẩn các trường Đại học 2017 khối A, D...

Đồng loạt nhiều trường đã công bố điểm chuẩn, trong đó có các trường danh tiếng như Đại học Bách khoa Hà Nội, Đại học Kinh tế Quốc dân, Đại học CNTT - Đại học Quốc gia TP.HCM, Đại học Giao thông Vận tải, Đại học Sư phạm Hà Nội...

Sau khi các trường khối Công an và Quân đội công bố điểm chuẩn tuyển sinh năm 2017 thì đồng loạt nhiều trường cũng đã công bố điểm chuẩn, trong đó có các trường danh tiếng khối A như Đại học Bách khoa Hà Nội, Đại học CNTT - Đại học Quốc gia TP.HCM, Đại học Giao thông Vận tải, Đại học Sư phạm Hà Nội...

Trong khi đó vẫn còn khá nhiều trường được chờ công bố điểm chuẩn trong hôm nay hoặc ngày mai...

Dưới đây sẽ là danh sách cập nhật điểm chuẩn mới nhất.

Tổng hợp điểm chuẩn các trường Đại học 2017 (xếp theo alphabet) Điểm chuẩn Bách khoa Hà Nội

Tên nhóm ngành

Mã nhóm ngành

Điểm chuẩn

Tiêu chí phụ 1

Tiêu chí phụ 2

Cơ điện tử

KT11

27

25.80

NV1-NV3

TT11

25.5

24.85

NV1-NV3

Cơ khí – Động lực

KT12

25.75

24.20

NV1

Nhiệt – Lạnh

KT13

24.75

24.20

NV1-NV2

Vật liệu

KT14

23.75

24.40

NV1-NV2

TT14

22.75

21.00

NV1

Điện tử - Viễn thông

KT21

26.25

25.45

NV1-NV2

TT21

25.5

24.60

NV1-NV2

Công nghệ thông tin

KT22

28.25

27.65

NV1

TT22

26.75

26.00

NV1-NV3

Toán - Tin

KT23

25.75

24.30

NV1-NV3

Điện - Điều khiển và Tự động hóa

KT24

27.25

26.85

NV1

TT24

26.25

24.90

NV1-NV2

Kỹ thuật y sinh

TT25

25.25

23.55

NV1-NV4

Hóa - Sinh - Thực phẩm và Môi trường

KT31

25

23.65

NV1-NV5

Kỹ thuật in

KT32

21.25

21.15

NV1-NV4

Dệt-May

KT41

24.5

23.20

NV1-NV4

Sư phạm kỹ thuật

KT42

22.5

20.50

NV1

Vật lý kỹ thuật–Kỹ thuật hạt nhân

KT5

23.25

22.40

NV1

Kinh tế - Quản lý

KQ1

23

23.05

NV1

KQ2

24.25

23.15

NV1-NV3

KQ3

23.75

20.30

NV1-NV3

Ngôn ngữ Anh

TA1

24.5

21.70

NV1

TA2

24.5

23.35

NV1-NV4

Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản)

QT11

23.25

23.20

NV1-NV3

Điện tử -Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức)

QT12

22

21.95

NV1

Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp)

QT13

20

19.90

NV1

Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc)

QT14

23.5

23.60

NV1-NV4

Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand)

QT15

22

22.05

NV1

Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand)

QT21

21.25

21.25

NV1-NV4

Quản trị kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ)

QT31

21

-

-

Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)

QT32

21.25

-

-

Quản trị kinh doanh - ĐH Pierre Mendes France (Pháp)

QT33

20.75

-

-

Quản lý hệ thống công nghiệp

QT41

20

-

-

Điểm chuẩn Bách khoa TP.HCM

Điểm chuẩn Bách khoa Đà Nẵng

STT

MÃ TRƯỜNG
Ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển ngành

Điều kiện phụ

I

DDK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

1

52140214

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành SPKT điện - điện tử)

19.00

TO >= 4.8;LI >= 6;TTNV <= 3

2

52420201

Công nghệ sinh học

23.75

TO >= 6.2;HO >= 7.25;TTNV <= 3

3

52480201

Công nghệ thông tin

26.00

TO >= 7.6;LI >= 8.75;TTNV <= 3

4

52480201CLC1

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Anh)

24.50

TO >= 7.4;LI >= 8;TTNV <= 1

5

52480201CLC2

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Nhật)

23.00

TO >= 6;LI >= 8.5;TTNV <= 2

6

52510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

17.00

TO >= 6;LI >= 4.25;TTNV <= 2

7

52510202

Công nghệ chế tạo máy

21.75

TO >= 6.4;LI >= 6;TTNV <= 1

8

52510601

Quản lý công nghiệp

19.25

TO >= 6.2;LI >= 5.5;TTNV <= 2

9

52520103

Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực)

23.00

TO >= 6.4;LI >= 7.5;TTNV <= 1

10

52520114

Kỹ thuật cơ - điện tử

24.25

TO >= 6;LI >= 7.75;TTNV <= 2

11

52520115

Kỹ thuật nhiệt (Gồm các chuyên ngành: Nhiệt điện lạnh; Kỹ thuật năng lượng & môi trường)

19.50

TO >= 5.6;LI >= 6.25;TTNV <= 3

12

52520122

Kỹ thuật tàu thủy

17.00

TO >= 5.6;LI >= 5.25;TTNV <= 1

13

52520201

Kỹ thuật điện, điện tử

23.50

TO >= 7;LI >= 7;TTNV <= 1

14

52520201CLC

Kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao)

16.00

TO >= 5.2;LI >= 4;TTNV <= 2

15

52520209

Kỹ thuật điện tử & viễn thông

21.50

TO >= 6.6;LI >= 7;TTNV <= 3

16

52520209CLC

Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chất lượng cao)

20.00

TO >= 6;LI >= 7;TTNV <= 1

17

52520216

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

25.00

TO >= 7.2;LI >= 7.25;TTNV <= 2

18

52520216CLC

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)

17.75

TO >= 5.8;LI >= 4.75;TTNV <= 1

19

52520301

Kỹ thuật hóa học

21.25

TO >= 5.8;HO >= 7.25;TTNV <= 3

20

52520320

Kỹ thuật môi trường

17.50

TO >= 5.4;HO >= 5.5;TTNV <= 3

21

52520604CLC

Kỹ thuật dầu khí (Chất lượng cao)

20.50

TO >= 6.6;HO >= 8.5;TTNV <= 5

22

52540102

Công nghệ thực phẩm

25.00

TO >= 6.8;HO >= 7;TTNV <= 4

23

52540102CLC

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

20.00

TO >= 5.6;HO >= 6.5;TTNV <= 3

24

52580102CLC

Kiến trúc (Chất lượng cao)

19.50

Vẽ mỹ thuật >= 5.25;TO >= 5.6;TTNV <= 1

25

52580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

21.00

TO >= 6.8;LI >= 6.5;TTNV <= 2

26

52580202

Kỹ thuật công trình thủy

16.25

TO >= 7;LI >= 4.75;TTNV <= 2

27

52580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

18.00

TO >= 6.2;LI >= 5.75;TTNV <= 3

28

52580205CLC

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)

18.00

TO >= 6.8;LI >= 4.5;TTNV <= 5

29

52580208

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng

19.75

TO >= 6.4;LI >= 6.5;TTNV <= 2

30

52580301

Kinh tế xây dựng

20.25

TO >= 6.2;LI >= 5.75;TTNV <= 1

31

52850101

Quản lý tài nguyên & môi trường

19.50

TO >= 5;HO >= 6.5;TTNV <= 3

32

52905206

Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông

16.50

N1 >= 4.6;TO >= 5.6;TTNV <= 6

33

52905216

Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng

16.25

N1 >= 3.4;TO >= 8;TTNV <= 1

34

PFIEV

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV)

19.25

TO >= 6.6;LI >= 5.75;TTNV <= 1

Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển ngành; TTNV là "Thứ tự nguyện vọng".

Mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

Điểm chuẩn Đại học CNTT - Đại học Quốc gia TP.HCM

STT

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH XÉT TUYỂN

ĐIỂM CHUẨN

1

D480101

Khoa học máy tính

25.75

2

D480101_CLC

Khoa học máy tính chương trình chất lượng cao

22

3

D480102

Truyền thông và mạng máy tính

24.5

4

D480102_CLC

Truyền thông và mạng máy tính chương trình chất lượng cao

18

5

D480103

Kỹ thuật phần mềm

27

6

D480103_CLC

Kỹ thuật phần mềm chương trình chất lượng cao

23.25

7

D480104

Hệ thống thông tin (Hệ thống thông tin)

24.5

8

D480104_TMDT

Hệ thống thông tin (Thương mại điện tử)

24

9

D480104_TT

Hệ thống thông tin chương trình tiên tiến

18

10

D480104_CLC

Hệ thống thông tin chương trình chất lượng cao

20

11

D480201

Công nghệ thông tin

25.75

12

D480299

An toàn thông tin

25.5

13

D480299_CLC

An toàn thông tin chương trình chất lượng cao

21

14

D520214

Kỹ thuật máy tính

24.75

15

D520214_CLC

Kỹ thuật máy tính chương trình chất lượng cao

20.75

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP.HCM

Ngành học Mã ngành Điểm chuẩn Tổ hợp xét tuyển
Dược học 52720401 18 A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán , Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
Công nghệ thực phẩm 52540101 17
Kỹ thuật môi trường 52520320 16
Công nghệ sinh học 52420201 17
Kỹ thuật y sinh 52520212 16 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
Kỹ thuật điện tử, truyền thông 52520207 16
Kỹ thuật điện - điện tử 52520201 16
Kỹ thuật cơ - điện tử 52520114 16
Kỹ thuật cơ khí 52520103 16
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 52520216 16
Công nghệ kỹ thuật ô tô 52510205 18
Công nghệ thông tin 52480201 19
Hệ thống thông tin quản lý 52340405 16
Kỹ thuật công trình xây dựng 52580201 16
Quản lý xây dựng 52580302 16
Kinh tế xây dựng 52580301 16
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 52580205 16
Công nghệ may 52540204 16
Kế toán 52340301 17
Tài chính - Ngân hàng 52340201 17
Tâm lý học 52310401 17 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
Marketing 52340115 21
Quản trị kinh doanh 52340101 19
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 52340103 18,5
Quản trị khách sạn 52340107 19
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 52340109 18,5
Luật kinh tế 52380107 17,5
Kiến trúc 52580102 16,5 V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
V02 (Toán, Anh, Vẽ)
H02 (Văn, Anh, Vẽ)
Thiết kế nội thất 52210405 17
Thiết kế thời trang 52210404 16,5
Thiết kế đồ họa 52210403 16,25

Nguồn ICTNews: http://ictnews.vn/internet/xa-hoi/tong-hop-diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-2017-khoi-a-d-156978.ict