Trường ĐH Sài Gòn công bố điểm sàn xét tuyển
Chiều 28-7, Trường ĐH Sài Gòn công bố ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển. Theo đó, điểm nộp hồ sơ xét tuyển trình độ ĐH là 16, trình độ CĐ là 14
Hiệu trưởng Trường ĐH Sài Gòn, PGS-TS Phạm Hoàng Quân, ngày 28-7 cho biết trường tuyển sinh trên cả nước, xét tuyển từ kết quả thi THPT quốc gia năm 2016; chỉ xét tuyển các thí sinh đăng ký sử dụng kết quả thi để xét tuyển ĐH, CĐ và đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Thời gian đăng ký xét tuyển (ĐKXT) từ ngày 1-8 đến hết ngày 12-8. Các ngành đào tạo sư phạm không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm tối thiểu của 3 môn thi trong tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số môn chính) để nộp hồ sơ xét tuyển trình độ ĐH: 16 điểm; trình độ CĐ 14 điểm; trong đó không có môn nào có điểm từ 1 trở xuống. Các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm; các nhóm ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm. Điểm trúng tuyển xác định theo ngành học. Đối với các ngành năng khiếu: chỉ tuyển thí sinh đã dự thi năng khiếu tại trường.
Đối với thí sinh đăng ký 2 nguyện vọng vào trường: 2 nguyện vọng này là bình đẳng, nếu thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 sẽ được tự động xét nguyện vọng 2 bình đẳng với các thí sinh khác.
Chỉ tiêu tuyển sinh, tổ hợp các môn thi dùng để xét tuyển vào từng ngành xem bảng sau:
Ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
(môn chính được nhân hệ số 2)
Môn chính
Mã ngành
Chỉ tiêu
1. ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
3.750
1.1. Các ngành ngoài sư phạm
2.770
Thanh nhạc
Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc, Văn
D210205
10
Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch)
Văn, Địa, Sử
D220113
150
Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)
Toán, Anh, Văn
Anh
D220201
300
Quốc tế học
Toán, Anh, Văn
Anh
D220212
120
Tâm lí học
Toán, Anh, Văn
D310401
100
Khoa học thư viện
Toán, Anh, Văn
D320202A
75
Toán, Văn, Địa
D320202B
25
Quản trị kinh doanh
Toán, Anh, Văn
Toán
D340101A
280
Toán, Anh, Lí
Toán
D340101B
90
Tài chính - Ngân hàng
Toán, Anh, Văn
Toán
D340201A
280
Toán, Văn, Lí
Toán
D340201B
90
Kế toán
Toán, Anh, Văn
Toán
D340301A
280
Toán, Văn, Lí
Toán
D340301B
90
Quản trị văn phòng
Toán, Anh, Văn
Văn
D340406A
60
Toán, Văn, Địa
Văn
D340406B
20
Luật
Toán, Anh, Văn
Văn
D380101A
75
Toán, Văn, Sử
Văn
D380101B
25
Khoa học môi trường
Toán, Lí, Hóa
D440301A
50
Toán, Hóa, Sinh
D440301B
50
Toán ứng dụng
Toán, Lí, Hóa
Toán
D460112A
35
Toán, Anh, Lí
Toán
D460112B
35
Công nghệ thông tin
Toán, Lí, Hóa
Toán
D480201A
90
Toán, Anh, Lí
Toán
D480201B
90
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
Toán, Lí, Hóa
D510301A
35
Toán, Anh, Lí
D510301B
35
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
Toán, Lí, Hóa
D510302A
35
Toán, Anh, Lí
D510302B
35
Công nghệ kĩ thuật môi trường
Toán, Lí, Hóa
D510406A
35
Toán, Hóa, Sinh
D510406B
35
Kĩ thuật điện, điện tử
Toán, Lí, Hóa
D520201A
35
Toán, Anh, Lí
D520201B
35
Kĩ thuật điện tử, truyền thông
Toán, Lí, Hóa
D520207A
35
Toán, Anh, Lí
D520207B
35
1.2. Các ngành khối sư phạm
980
1.2.1. Đào tạo giáo viên trung học phổ thông (GV THPT)
Giáo dục chính trị (đào tạo GV THPT)
Toán, Anh, Văn
D140205A
23
Toán, Văn, Sử
D140205B
7
Sư phạm Toán học (đào tạo GV THPT)
Toán, Lí, Hóa
Toán
D140209A
23
Toán, Anh, Lí
Toán
D140209B
7
Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THPT)
Toán, Lí, Hóa
Lí
D140211A
30
Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THPT)
Toán, Lí, Hóa
Hóa
D140212A
30
Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THPT)
Toán, Hóa, Sinh
Sinh
D140213A
30
Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THPT)
Văn, Địa, Sử
Văn
D140217A
30
Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THPT)
Văn, Địa, Sử
Sử
D140218A
30
Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THPT)
Văn, Địa, Sử
Địa
D140219A
23
Toán, Văn, Địa
Địa
D140219B
7
Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THPT)
Toán, Anh, Văn
Anh
D140231A
80
1.2.2. Đào tạo giáo viên trung học cơ sở (GV THCS)
Giáo dục chính trị (đào tạo GV THCS)
Toán, Anh, Văn
D140205C
15
Toán, Văn, Sử
D140205D
5
Sư phạm Toán học (đào tạo GV THCS)
Toán, Lí, Hóa
Toán
D140209C
15
Toán, Anh, Lí
Toán
D140209D
5
Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THCS)
Toán, Lí, Hóa
Lí
D140211C
20
Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THCS)
Toán, Lí, Hóa
Hóa
D140212C
20
Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THCS)
Toán, Hóa, Sinh
Sinh
D140213C
20
Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THCS)
Văn, Địa, Sử
Văn
D140217C
20
Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THCS)
Văn, Địa, Sử
Sử
D140218C
20
Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THCS)
Văn, Địa, Sử
Địa
D140219C
15
Toán, Văn, Địa
Địa
D140219D
5
Sư phạm Âm nhạc
Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu, Văn
D140221
40
Sư phạm Mĩ thuật
Hình họa, Trang trí, Văn
D140222
40
Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THCS)
Toán, Anh, Văn
Anh
D140231C
80