Bảng giá xe Honda SH 2018 tháng 4/2018 tại các cửa hàng HEAD
Từ lúc chính thức được bán ra tại thị trường Việt Nam, giá xe Honda SH 2018 tại các cửa hàng HEAD ở từng khu vực có mức chênh lệch giá khá khác nhau so với mức giá đề xuất mà hãng công bố tùy theo phiên bản, phân khối và độ 'hot'.
Để có thể so sánh giá giữa các đại lý và chọn thời điểm mua xe thích hợp nhất, bạn đọc tham khảo bảng giá xe SH 2018 mới nhất tháng 4/2018 dưới đây:
* Lưu ý: Giá trên đã bao gồm phí VAT, chưa bao gồm phí thuế trước bạ + phí ra biển số + phí bảo hiểm dân sự. Người tiêu dùng nên ra các đại lý gần nhất để có thể biết giá một cách chính xác nhất. Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Thông số kỹ thuật xe SH 2018:
Tên sản phẩm: SH 2018 2 phiên bản phanh ABS và CBS
Trọng lượng bản thân: SH125i/150i CBS: 135kg SH125i/150i ABS: 136kg
Dài x Rộng x Cao: 2.026mm x 740mm x 1.158mm
Khoảng cách trục bánh xe: 1.340mm
Độ cao yên: 799mm
Khoảng sáng gầm xe: 146mm
Dung tích bình xăng: 7,5 lít
Cỡ lốp trước/sau: Trước: 100/80 - 16 M/C 50P / Sau: 120/80 - 16 M/C 60P
Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ: PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch
Dung tích xy-lanh: 124,9cm³ (SH 125i) / 153cm³ (SH 150i)
Đường kính x hành trình pít tông: 52,4mm x 57,9mm (SH125i) X 58mm x 57,9mm (SH150i)
Tỷ số nén: 11:1 (SH 125i) / 10,6:1 (SH 150i)
Công suất tối đa: 9,1kW/8750 vòng/phút (SH 125i) - 10,8kW/7550 vòng/phút (SH 150i)
Mô men cực đại: 11,6N.m/6500 vòng/phút (SH 125i) - 13,2N.m/13,9N.m/6500 vòng/phút (SH 150i)
Dung tích nhớt máy: 0,9 lít khi rã máy 0,8 lít khi thay nhớt
Hộp số: Vô cấp, điều khiển tự động
Hệ thống khởi động: Điện