Giá gỗ nhập khẩu tuần 19 – 25/1/2018
Giá gỗ nhập khẩu tuần 19 – 25/1/2018
Mặt hàng
ĐVT
Giá (USD)
Cửa khẩu
Mã G/H
Gỗ tròn nhóm 7 Dillenia (DL). ĐK = 60cm trở lên, Số lượng 375 lóng - 2174,321m3. Đơn giá 255 USD/m3
M3
255
CANG MY THOI (AG)
C&F
Gỗ Gõ ( Pachyloba) dạng cây tên KH : Afzelia pachyloba . KT : Đường kính : 48cm up Dài: 2.1m up Hàng không nằm trong danh mục Cites Giá trị thực tế : 162,893.25EUR Lượng thực tế: 361.985M3
M3
547
HOANG DIEU (HP)
CIF
Gỗ MUN TRÒN (Wenge logs) đường kính 50cm trở lên, dài 4m trở lên. tên khoa học: MILLETIA LAURENTII. Hàng không nằm trong danh mục CITES, Gỗ nhóm II, Hàng mới 100%
M3
792
CANG CAT LAI (HCM)
C&F
Gỗ sến Mukulungu dạng lóng ( Tên KH : Autranella congolensis ). Đường kính từ 70cm trở lên. Dài từ 4.5m trở lên. Hàng không thuộc danh mục Cites $ 341.023 CBM, 506.10 EUR/CBM
M3
615
CANG XANH VIP
CFR
Gỗ lim tròn tali ĐK 70cm trở lên dài 5m trở lên hàng không nằm trong danh mục cites ( Erythrophleum ivorense)
M3
437
CANG TAN VU - HP
CFR
Gỗ óc chó xẻ sấy loại 2A (Juglans nigra) Dày: 4/4'' x 6''-12'' x 3'-13'.Gỗ không thuộc công ước Cites
M3
815
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Gỗ dẻ gai xẻ sấy loại AB (Fagus Sylvatica) Dày:26mm Dài:(1800-3600)mm. Gỗ không thuộc công ước Cites
M3
389
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Gỗ sồi xẻ. Oak lumber, thickness 20mm. Tên khoa học: Quercus robur.
M3
485
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Gỗ Sồi xẻ (FRENCH OAK UNEDGED BOARDS KILN DRIED 9% +/-1 GRADE QS2(AB) STANDARD GRADE, THICKNESS(dày 35MM )(93.383 M3)
M3
774
C CAI MEP TCIT (VT)
CIF
Gỗ Sồi Trắng xẻ, sấy. Dày 26mm, rộng 7,6-46cm, dài 2,1-4,2m. Tên KH: Quercus Alba.
M3
434
CANG CAT LAI (HCM)
C&F
Gỗ SồI Xẻ ( RED OAK 1 COM KD )
M3
612
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Gỗ sồi xẻ - BEECH KD 50MM X 1800MM + 1COM COLOR( SL=147.828M3)
M3
425
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Gỗ Thích xẻ (6/4 NO.2C SOFT MAPLE LUMBER)(độ dày 38.1mm)
M3
430
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Gỗ xẻ: Gỗ Thích (Maple) AB Grade, KD. Tên khoa học: Acer sp. Dày 26mm, rộng 10 - 46 cm, dài 1,8 - 3,8 m. Gỗ nhóm 4. Không thuộc danh mục Cites.
M3
535
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Gỗ tần bì xẻ White ASH; ABC Grade ,Gỗ nằm ngoài danh mục CITES, dày 20mm( Tên khoa học: Fraxinus sp), Q/C 100-200mmx2000-3200mm, (23,465 M3 ;380 EUR /M3) (Dùng để sx sp gỗ) mới 100%.
M3
452
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Gỗ tần bì xẻ đã sấy, loại 50mm B (Ash, square edged, KD ) tên khoa học : Fraxinus excelsior Hàng không thuộc công ước cities. Hàng mới 100%
M3
635
CANG CAT LAI (HCM)
CFR
Gỗ Tần bì xẻ nhóm 3, loại 2COM. Quy cách 26mm x101.6-508mm dài từ 2.13m đến 3.66m. tên khoa học: Fraxinus sp. Gỗ đăng ký kiểm dịch tại cảng . không thuộc Cites.( SL: 31.473m3, đơn giá 440usd/m3)
M3
440
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Gỗ tần bì xẻ ( Ash) 4/4 2A Com KD ( Tên khoa học: Franxinus spp ). Dày 25.4 mm, dài: 1.2-3.7 m, rộng từ 76 mm trở lên. Gỗ không thuộc danh mục cites.
M3
445
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Gỗ tần bì xẻ sấy loại AB (Fraxinus excelsior) Dày:45mm Dài:(2200-4000)mm. Gỗ không thuộc công ước Cites
M3
534
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Gỗ tần bì xẻ dày 32mm AB - Ash wood 32mm AB ( Fraxinus SPP)
M3
462
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Gỗ ash xẻ (gỗ tần bì) (Fraxinus spp) 32, 50mm
M3
450
CANG CAT LAI (HCM)
C&F
Gỗ cẩm xẻ thô (Guiboutia coleosperma) dày 10cm trở lên rộng 20cm trở lên dài 1.m trở lên hàng không nằm trong danh mục Cites, số khối thực:380M3 = 128,060usd
M3
337
CANG TAN VU - HP
CIF
Gỗ dương xẻ- KD POPLAR LUMBER 8/41 COMMON (SL: 326.664 M3)
M3
415
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Gỗ Mussibi - Guibourtia coleosperma xẻ hộp dầy (0,24->0,48)m, rộng (0,24->0,36)m, dài (2,1->2,8)m. Lượng : 73,2m3, đơn giá : 1.413,93 USD, trị giá : 103.500 USD.
M3
1,414
CANG TAN VU - HP
CFR
GỖ HƯƠNG NLIỆU XẺ HỘP ĐÃ QUA XỬ LÝ NHÓM 1 (PTEROCARPUS CAMBODIANUS PIERRE )RỘNG =25CM
M3
1,000
CUA KHAU BUPRANG (DAC LAC)
DAF
Gỗ ván dăm ép chưa tráng phủ, chưa gia công bề mặt, có ép nhiệt, kích thước 11x1220x2440mm STD, nhà sản xuất:PT. Canang Indah, khối lượng:347.0950 m3. Hàng mới 100%, dùng trong sản xuất đồ nội thất)
M3
150
DINH VU NAM HAI
CFR
Gỗ ván dăm ép chưa tráng phủ, chưa gia công bề mặt, có ép nhiệt, kích thước 14mmx1220mmx2440mm. Nhà sản xuất SUBUR TIASIA. Khối lượng: 224.0459 M3. Loại E2. Hàng mới 100%
M3
165
CANG DINH VU - HP
CFR
Tấm Okal, chưa chà nhám. Nguyên liệu dùng trong đóng Bàn, Ghế, Tủ, Kệ Văn Phòng. Loại EN312 - E2. Kích thước (1220x2440x17)MM. Mới 100%, Số lượng và đơn giá trên invoice 582.912 M3, Usd 135
M3
135
CANG CAT LAI (HCM)
C&F
Gỗ ván dăm ép, chưa tráng phủ, chưa gia công bề mặt, có ép nhiệt, không chống ẩm, GRADE A, 15mm x1220mm x 2440mm. KL: 707,288m3 = 15.840 PCE. Hàng mới 100%.
M3
134
CANG XANH VIP
CFR
Ván MDF 2.5MMX1220MMX2440MM
M3
320
CANG CAT LAI (HCM)
C&F
Ván MDF-MDF BOARD(NL sản xuất đồ gỗ nội thất) (3x1220x2440)MM
M3
247
CANG CAT LAI (HCM)
CFR
Ván MDF làm từ gỗ thông dày 4.75 mm. Tên khoa học: Pinus radiata._
M3
330
CANG CAT LAI (HCM)
CFR
Ván ép mdf dày 2,7 mm (kt 2.7x1220x2440mm),64605 Tấm
M3
380
CANG TAN VU - HP
CIF
Ván MDF 2.3mm dùng trong sản xuất đồ gỗ nội thất (hàng mới 100%) Đơn giá 253/M3 (2.3 x 1220 x 2440)mm
M3
253
CANG CAT LAI (HCM)
CFR
Ván ép bột sợi MDF(2.7mm x 943mm x 1838mm) (hàng mới 100%)
TAM
3
TAN CANG 128
C&F
Ván MDF dùng sản xuất các sản phẩm (bàn, ghế, giường, tủ...) xuất khẩu, kích thước: 1220 x 2440 x2.5mm. Hàng không thuộc công ước cities
M3
270
CANG CAT LAI (HCM)
C&F
Ván MDF ( 3 x 1220 x 2440 )MM
M3
235
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Ván MDF (12x 1830 x 2440)mm
M3
210
CANG CAT LAI (HCM)
CFR
Ván gỗ lát sàn chất liệu bằng gỗ ván sợi công nghiệp ,nhãn hiệu URBANS ,kích thước 1216 x 193 x12mm.hàng mới 100%
MET VUONG
8
CANG DINH VU - HP
CIF
Ván ép chống ẩm ( MDF/MR/E2) (17x1220x2440mm). Hàng mới 100%.
M3
230
CANG CAT LAI (HCM)
CFR
'Tấm ván ép công nghiệp được ép từ bột gỗ, đã sơn phủ, đánh bóng, chưa khoan lỗ sẻ rãnh. Dùng làm nghuyên liệu để sản xuất: Bàn, ghế, giường, tủ. KT ( 2440 * 1220* 12 ) MM. Mới 100%
TAM
8
CUA KHAU HUU NGHI (LANG SON)
DAF
Ván mdf (15~25*1220~1525*2440) mm, làm bằng gỗ cao su
M3
210
CANG CAT LAI (HCM)
C&F
Ván MDF dùng sản xuất các sản phẩm (bàn, ghế, giường, tủ...) xuất khẩu, kích thước: 1220 x 2440 x17mm. Hàng không thuộc công ước cities
M3
220
CANG CAT LAI (HCM)
C&F
Ván MDF 1220mmx2440mmx15mm, ván đã qua xử lý, số lượng thực tế 160,747MTQ.
M3
220
CANG CAT LAI (HCM)
C&F
Nguồn: VITIC
Thủy Chung