Giá gỗ nhập khẩu tuần 25 -31/5/2018

Giá gỗ nhập khẩu tuần 25 -31/5/2018

Giá gỗ nhập khẩu tuần 18-24/5/2018 Giá đồ gỗ xuất khẩu tuần 18-24/5/2018

Mặt hàng

ĐVT

Giá (USD)

Cửa khẩu

Mã G.H

Gỗ tròn nhóm 7 Dillenia (DL - Dilleniaceae). ĐK = 60cm trở lên, số lượng 190 lóng - 960,840m3. Đơn giá 275 USD/m3

M3

275,469

CANG MY THOI (AG)

C&F

Gỗ cẩm AFRORMOSIA dạng lóng ( Tên KH : Pericopsis elata ). Đường kính từ 59cm trở lên. Dài từ 5.3m trở lên. Gỗ thuộc phụ lục II trong danh mục Cites. $ 181.306 CBM, 701.02 EUR/CBM

M3

819,0095

DINH VU NAM HAI

CFR

Gỗ lim TALI dạng lóng. Tên KH: Erythrophleum ivorense. Đường kính 80 - 99 cm. Dài 3 m trở lên. Lô hàng không thuộc danh mục Cites. 405.861 CBM

M3

427,4095

DINH VU NAM HAI

C&F

Gỗ lim tròn châu phi tali grade A3 ĐK 70cm trở lên dài 5m trở lên hàng không nằm trong danh mục Cites (Erythrophleum ivorense), số khối thực:230.299m3

M3

562,8949

DINH VU NAM HAI

CFR

Gỗ Lim Tali dạng lóng, dài: 3.1-11.6M, đường kính: 53-146CM. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( Tên Latinh: Erythrophleum ivorense ). Khối lượng: 475.564M3/171,203.04EUR

M3

420,4233

DINH VU NAM HAI

CIF

Gỗ Lim Tali dạng lóng, dài: 1.0M & Up, đường kính: 40CM & Up. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( Tên Latinh: Erythrophleum ivorensis ). Khối lượng: 711.162M3/284,464.80EUR

M3

467,0983

HOANG DIEU (HP)

CFR

Gỗ xà cừ Kibaba đẽo thô, dài: 210CM & Up, rộng: 35CM & Up, dày: 35CM & Up. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( Tên latinh: Khaya anthotheca ). Khối lượng: 952.589M3/160,034.95EUR

M3

198,6895

TAN CANG 128

C&F

Gỗ Mussivi ( tên khoa học Guibourtia coleosperma) dạng khúc, dài từ 0.95-4.37m, chiều rộng từ 0.12-0.67m, độ dày từ 0.14-0.84m, Không nằm trong danh mục Cites- Mới 100%

M3

251,0846

CANG HAI PHONG

CFR

Gỗ dẻ gai xẻ sấy (Tên khoa học: Fagus Sylvatica) Dày: 38mm. Dài: (200-440)mm. Gỗ xẻ không thuộc công ước Cites. 26,952 m3

M3

350,2156

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Gỗ Sồi xẻ Oak Lumber Unedged ABC ,Gỗ nằm ngoài danh mục CITES, dày 22mm( Tên khoa học: Quercus petraea), 120-150mm x2000-4500mm, (102,677 M3 ; 420 EUR /M3) (Dùng để sx sp gỗ) mới 100%.

M3

490,8765

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ sồi xẻ ( European White Oak sawn timber. Qui cách : dày 32mm X rộng 100mm &up X dài 2000mm & up. Tên khoa học : Quercus sp. Hàng không thuộc danh mục công ước Cites )

M3

531,3468

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ Sồi xẻ sấy (Tên khoa học: Quercus robur & Quercus petraea ) (dày : 22 & 26mm) (131.0970m3)

M3

480,3783

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ sồi trắng xẻ chưa bào, chưa qua xử lý làm tăng độ rắn - WHITE OAK LUMBER, loại 3 COM, KD. QC: 25 x (102 - 483) x (2743 - 4877) mm. Tên KH: Quercus alba (218.689 M3)

M3

375,1348

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ tròn Thích (MAPLE LOGS) D:0.3302M~0.5842M; L: 2.4384M~3.0480M

M3

1607,2197

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Gỗ Thích (gỗ xẻ) (ten khoa hoc: Quercus sp)

M3

806,235

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ thích xẻ (MAPLE)

M3

180

KHO CONG TY KING JADE

CPT

Gỗ thích cứng xẻ ( Maple) AB, tên khoa học: Acer spp. Dày 32 mm, dài từ 2.1 m trở lên, rộng từ 100 mm trở lên. Gỗ không thuộc danh mục cites.

M3

560,0458

CANG CONT SPITC

CIF

Gỗ Tần Bì xẻ sấy chưa rong bìa dày 38mm loại ABC.(100%PEFC)(Ash sawn timber: Fraxinus excelsior). Hàng chưa qua xử lý làm tăng độ rắn. &( SL: 4,059 M3; DG: 499,16 USD)

M3

499,0369

CTY TNHH 1 THANH VIEN TIEP VAN GEMA

DAT

Gỗ tần bì xẻ

M3

759,6371

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ Tần Bì xẻ sấy dày 4/4" loại 2.(Ash sawn timber: Fraxinus excelsior). Hàng chưa qua xử lý làm tăng độ rắn.

M3

435,0293

CTY TNHH 1 THANH VIEN TIEP VAN GEMA

DAT

Gỗ tần bì tròn L 3m & up x Dia (30~ 40) cm & up, ABC grade. Tên khoa học: FRAXINUS EXCELSIOR. Số khối thực tế: 355.946 m3

M3

224,5735

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ Tần Bì xẻ sấy dày 26mm loại AB.(Ash sawn timber: Fraxinus excelsior). Hàng chưa qua xử lý làm tăng độ rắn. &( SL: 3,615 M3; DG: 1459,55 USD)

M3

1457,5331

CTY TNHH 1 THANH VIEN TIEP VAN GEMA

DAT

Gỗ Dương Xẻ- KD POPLAR LUMBER(149.794M3=63.472 MBF) 4/4''~5/4'': 6'~16' *3"~19''*1''~1.25''(1830~4880*76~483*25.4~31.75)MM

M3

7623,6446

CANG DONG NAI

CIF

Gỗ Thông Sẻ Sấy, chưa bào láng. Quy cách 22-25-50MM x 100MM & UP x 2130MM & LONGER. Tên Khoa học Pinesm Radiatac. Nhóm IV, Loại COLM GRADE. & 495,864TQ

M3

240,0019

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ Lim (Tali) xẻ,TênKH: Erythrophleum ivorense.KT: Dày: 58mm up Rộng: 120mm up Dài 1.2m up Hàng không nằm trong danh mục Cites Giá trị thực tế: 131,074.76EUR,Khối Lượng Thực Tế: 172.4668M3

M3

887,4071

DINH VU NAM HAI

CIF

Gỗ bulo xẻ (Birch) - 25/35/50 (mm) - lenght: 2000 mm UP - (158.638 m3 x 585.00 USD). Tên khoa hoc: Betula pentula . Hàng không thuộc danh muc Cites

M3

584,9926

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ nhóm 2 - Cam xe (Xylia Xylocarpa) (Hàng không thuộc danh mục CITES)

M3

500

CUA KHAU HOANG DIEU (BINH PHUOC)

DAF

Ván dăm chưa chà nhám, nguyên liệu sản xuất bàn ghế, quy cách: (17.0MM x 1220 x 2440) E2. Hàng mới 100%

M3

135,0473

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Ván ép

M3

120

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Ván dăm - ( E1 - 18.00MM x 1220MM x 2440MM ) - Hàng mới 100%

M3

154,0016

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Gỗ ván dăm ép chưa tráng phủ, chưa gia công bề mặt, có ép nhiệt, kích thước 17mmx1220mmx2440mm. Nhà sản xuất SUBUR TIASIA. Khối lượng: 333,9970 M3 . Loại E2. Hàng mới 100%.

M3

167,3117

CANG DINH VU - HP

CFR

Ván dăm - ( P2 - 15.00MM x 1220MM x 2440MM ) - Hàng mới 100%

M3

158,398

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Ván dăm bằng gỗ PARTICLE BOARD E1, kích thước: 18mm x 1220mm x 2440mm, chưa sơn, chưa tráng phủ, chưa dán giấy,hãng sản xuất PT. CANANG INDAH. Hàng mới 100%. SL đúng: 489.1012M3, đơn giá đúng 150USD

M3

150,1168

DINH VU NAM HAI

CFR

Ván ép

M3

120

KHO CONG TY KING JADE

CPT

Ván MDF- MEDIUM DENSITY FIBREBOARD(17*1525*2440)MM

M3

195,7733

CANG CONT SPITC

CFR

Ván MDF ( 2.7 mm x 1220mm x 2440mm), Mới 100% ( SL: 28.6452, ĐG: 245, TG: 7,018.07 USD)

M3

246,4607

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Ván MDF 3mm x 1830 x 2440

M3

270

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Tấm xơ ép,làm từ gỗ (tiêu chuẩn CARB P2) (hàng mới 100%) 2.5MM x 1220 x 2440

M3

380,7628

CANG CONT SPITC

CFR

Ván MDF 4.5MMX1220MMX2440MM

M3

310,4334

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Ván MDF (2.5 x 1220 x 2440)mm (nguyên liệu dùng để sản xuất hàng mộc gia dụng)

M3

300

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Ván MDF (2.3 x 1525 x 2440)mm

M3

251,2372

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Ván MDF 4mm (4*1220*2400)mm (Hàng mới 100%)

M3

220,5926

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Ván MDF,MEDIUM DENSITY FIBERBOARD (MDF) E1 BOARD ,SIZE: 1220 x 2440 x 18MM

M3

220

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Ván MDF

M3

120

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Ván M.D.F chưa chà nhám, nguyên liệu sản xuất bàn ghế, quy cách: (17.0MM x 1220 x 2440) . Hàng mới 100%

M3

189,3461

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Ván mdf (12*1200*2440)mm

M3

366,9183

TAN CANG HIEP PHUOC

C&F

Ván ép-PLYWOOD HWPW CARB P2 1220X2440X19MM(50.22 M3)

M3

385,0303

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Ván MDF 1525mmx2440mmx18mm, ván đã qua xử lý.

M3

220,4989

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Nguồn: VITIC

Thủy Chung

Nguồn Vinanet: http://vinanet.vn/gia-ca-0/gia-go-nhap-khau-tuan-25-3152018-696199.html