Giá gỗ nhập khẩu tuần 6 – 12/4/2018
Giá gỗ nhập khẩu tuần 6 – 12/4/2018
Mặt hàng
ĐVT
Giá (USD)
Cửa khẩu
Mã G.H
Gỗ tròn dạng thô, chưa bóc vỏ các loại (Gỗ Mại Châu, Tên khoa học: Carya Sp.) đường kính: 12"; Dài: 7')
M3
13.404,02
CANG ICD PHUOCLONG 3
CFR
Gỗ Lim (Tali) dạng lóng ( Đường kính: 50cm&up, Dài: 4,4m&up) gỗ không cấm nhập, không nằm trong danh mục Cites (Tên KH: Erythrophleum ivorense ). Lượng thực tế : 3307,342 M3 = 1322936,80 EUR
M3
491,6418
HOANG DIEU (HP)
CFR
Gỗ lim tròn châu phi Tali ĐK 90cm trở lên, dài 4m trở lên hàng không nằm trong danh mục Cites ( Tên khoa học Erythrophleum ivorense), số khối thực:306.454M3
M3
735,7354
CANG TAN VU - HP
CFR
Gỗ cẩm AFRORMOSIA dạng lóng ( Tên KH : Pericopsis elata ). Đường kính từ 64cm trở lên. Dài từ 3.9m trở lên. Gỗ thuộc phụ lục II trong danh mục Cites. $ 165.436 CBM, 780 EUR/CBM
M3
954,1834
DINH VU NAM HAI
CIF
Gỗ muồng Wenge dạng lóng, dài: 3.0M & Up, đường kính: 40CM & Up . Hàng không nằm trong danh mục Cites ( Tên Latinh: Millettia laurentii ) Khối lượng: 306.625M3/201,737.79EUR
M3
809,4415
DINH VU NAM HAI
CFR
Gỗ tròn Mukulungu, tên khoa học: Autranella congolensis. đường kính từ 80cm trở lên, dài từ 5.5m trở lên. Số lượng 32 lóng=244.817m3, đơn giá 405eur/m3, hàng không thuộc danh mục cites
M3
495,0682
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
GỖ TRÒN KEO BLACKWOOD (ACACIA MELANOXYLON). QUY CÁCH ĐƯỜNG KÍNH 30CM TRỞ LÊN, DÀI 2.2M-5.9M. SỐ LƯỢNG THỰC TẾ: 19,813 M3, ĐƠN GIÁ 210.00 USD
M3
35513,63
CANG QUI NHON(BDINH)
CIF
Gỗ óc chó (Walnut) xẻ sấy loại 2Com ( Tên khoa học: Juglans Nigra); Dày: 4/4'' Dài: 6'-14'. Gỗ xẻ không thuộc công ước cites 28.084 M3
M3
840,1196
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Gỗ Sồi trắng ( Quercus spp ) FSC 100% , xẻ sấy chưa bào , dài từ 2.0m trở lên, rộng 120mm trở lên , COM 1, dày 22mm, số lượng thực tế trên invoice : 98,828m3 x 470EUR = 46.449,16EUR
M3
575,9006
CANG QUI NHON(BDINH)
CIF
Gỗ sồi xẻ - LIGHT STEAMED EDGED BEECH KD 38MM X 1800 MM UP RW STANDARD RGH KG RL
M3
439,136
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Gỗ sồi trắng xẻ loại 2C T 2.6 cm x W 7.8-41.6 cm x L 182-416 cm (tên khoa học:Quercus alba, Hàng không thuộc danh mục Cites ban hành theo TT 40/2013/TT-BNNPTNT ngày 05/09/2013)
M3
541,6846
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Gỗ Sồi Xẻ - Quercus robur (26x120upx2000up)mm (82.157m3)
M3
1100,125
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Gỗ Sồi xẻ (FRENCH OAK UNEDGED BOARDS KILN DRIED 9% +/-1 GRADE QS2(AB) STANDARD GRADE, THICKNESS 35MM )(95.098 M3)
M3
825,8685
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Gỗ Sồi trắng (white oak) xẻ, đã sấy, loại FAS, tên khoa học Quercus alba, dày 50mm, rộng từ (10-41)cm, dài từ (200-230)cm. Hàng không thuộc danh mục Cites, hàng mới 100%.
M3
1210,654
CANG ICD PHUOCLONG 3
CFR
Gỗ Sồi xẻ Oak sawn timber Unedged, ABC Grade KD,Gỗ nằm ngoài danh mục CITES, dày 26mm( Tên khoa học: Quercus spp. ), Q/C: 150-440mmx1800-4200mm (88,622 M3 và 405EUR/M3) (Dùng để sx sp gỗ) mới 100%.
M3
496,7357
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Gỗ maple (thích) xẻ - Tên khoa học: Acer Rubrum (4/4"; 5/4"; 8/4")
M3
335,2812
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Gỗ tần bì dạng tấm_ASH TIMBER UNEDGED( FRAXINUS EXELSIOR.)AB Grade dày 54-64mmxW(100-440) mmxL(2200-3000)mm;Mới 100%,ko thuộc danh mục CITES,658 tấm/18 kiện/23.751 CBM,đã qua sử lý nhiệt&hóa chất
M3
800
CANG TAN VU - HP
CFR
Gỗ tần bì xẻ tấm loại ABC đã qua xử lý sấy khô, dày 20mm, rộng từ 10cm trở lên, dài từ 2,1m trở lên, hàng không thuộc danh mục cites, (tên khoa học:Fraxinus sp). Khối lượng thực: 64,745 m3.
M3
409,8813
CANG DINH VU - HP
CIF
Gỗ Tần bì xẻ sấy dày 4/4" loại 2.(Ash sawn timber: Fraxinus excelsior) Hàng chưa qua xử lý làm tăng độ rắn.
M3
458,7608
CTY TNHH 1 THANH VIEN TIEP VAN GEMA
DAT
Gỗ ASH xẻ (( 5/4"(T)*3"->18"(W)*6'->16'(L))mm,đã ngâm tẩm sấy )
M3
510,0493
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Gỗ giáng hương xẻ( Pterocarpus Macrocarpus Kurz Sawn Timber)
M3
1200
CUA KHAU LA LAY (QUANG TRI)
DAF
Gỗ BALSAMO tên khoa học MYROXYLON BALSAMUM gỗ đã xẻ hộp, kích thước: H (100-400) mm x W (100-400) mm x L (1500-3000) mm,hàng không nằm trong danh mục Cites.
M3
640,6494
DINH VU NAM HAI
CIF
Gỗ dương xẻ Tkh: Liriodendron tulipifera) (qui cách như Iivoice đính kèm) Hàng không nằm trong DM cites.
M3
12494,12
C CAI MEP TCIT (VT)
CIF
Gỗ gụ mật xẻ N1(Dài>160cm) - Sindora cochichinensis Baill ( 223,840 m3*600 usd/m3=134.304 usd)
M3
600
CUA KHAU LE THANH (GIA LAI)
DAP
Gỗ nguyên liệu: Gỗ Lim Xanh đã qua xử lý thuộc nhóm 2 (Erythrophloeum fordii Oliver) (80 cm > Width > 35 cm; Length > 300cm )
M3
600
CK VINH HOI DONG(AG)
DAF
Gỗ hồ đào xẻ ( dạng thanh ) / HICKORY S4 (420~2120 x 45~163 x 20.5) MM (117.050 M3)
M3
767,7004
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Gỗ ván dăm ép chưa tráng phủ, chưa gia công bề mặt, có ép nhiệt. kích thước 14 x1220 x2440mm STD, khối lượng: 1074.8868 M3. Dùng trong ngành sx nội thất, hàng mới 100%.
M3
132,2908
DINH VU NAM HAI
CFR
Ván Dăm-PARTICLE BOARD FACED MELAMINE IMPREGNATED PAPER, 16MM. 6'X8' E2(MR) (WHITE MK630 N/PEARL/2SIDE) A.
CAI
16,1355
CANG CAT LAI (HCM)
CFR
Ván ép m3 / POPLAR PLYWOOD 100% FSC, GFA-COC-001462, size 1220X2440X15MM (40.19M3=40.19M3)
M3
480,2
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Ván MDF, QC: (2.5x1220x2440)mm
M3
287,5732
CANG CAT LAI (HCM)
CFR
Ván ép bột sợi MDF (2.7mm x 943mm x 1838mm) (hàng mới 100%)
TAM
3,1159
CANG DINH VU - HP
C&F
Ván MDF - MEDIUM DENSITY FIBRE BOARD 4.5MM X 1220MM X 2440MM (Size cắt chưa trừ biên 25MM X1545MM X2465MM) (SL: 291.7562 M3)
M3
235,1084
CANG CAT LAI (HCM)
CFR
Ván ép mdf dày 2,7 mm (kích thước 2.7x1220x2440mm), 41580 tấm.
M3
370,0022
CANG TAN VU - HP
CIF
Ván MDF 4.5MMX1220MMX2440MM
M3
310,5253
CANG CAT LAI (HCM)
C&F
Ván MDF dày không quá 5mm. Ván gồm 1 lớp. Quy cách:(1220 x 2440 x3) mm.
M3
2032,704
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Ván MDF (2.5 x 1220 x 2440)mm (nguyên liệu dùng để sản xuất hàng mộc gia dụng)
M3
300
CANG CAT LAI (HCM)
CFR
Ván MDF (MEDIUM DENSITY FIBREBOARD), QC: ( 17MM*1830MM*2440MM), Hàng mới 100%. Dùng làm nguyên liêu sản xuất sản phẩm gỗ gia dụng.
M3
195,5259
CANG CAT LAI (HCM)
CFR
Ván MDF (MDF BOARD E1 ) SIZE: 15.0x1220x2440MM
M3
205
CANG CAT LAI (HCM)
C&F
Gỗ ván ép bằng bột gỗ (MDF), có chống ẩm (MR), chưa sơn, chưa tráng phủ, chưa dán giấy, dùng để sản xuất đồ nội thất. KT: 17 x 1220 x 2440 mm. Loại E2. Hàng mới 100%.
M3
237,4587
CANG TAN VU - HP
CFR
Nguồn: VITIC
Thủy Chung