Giá sắt thép nhập khẩu tuần 16 - 22/3/2018
Mặt hàng
ĐVT
Giá (USD)
Cửa khẩu
Mã G.H
Thép phế liệu dạng thanh,mảnh,mẩu.( H2 ) Phù hợp QĐ : QĐ73/2014/QĐTTG ngày 19/12/2014. QCVN31:2010/BTNMT
TAN
370,1131
HOANG DIEU (HP)
CFR
Phế liệu, mảnh vụn sắt hoặc thép loại ra từ quá trình sản xuất hoặc tiêu dùng. Chủng loại HS, phù hợp với TT 01/2013/TT-BTNMT đáp ứng QCVN31/2010/BTNMT.
TAN
427,1784
BEN CANG TH THI VAI
CFR
Phế liệu, mảnh vụn sắt hoặc thép loại ra từ quá trình sản xuất hoặc tiêu dùng. Chủng loại HMS1/2 (80:20), phù hợp với TT 01/2013/TT-BTNMT đáp ứng QCVN31/2010/BTNMT.
TAN
395,135
CANG SP-PSA (V.TAU)
CFR
phế liệu, mãnh vụn sắt thép ( Steel Scrap Grade SHREDDED, based on JISRI). Hàng đúng với thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/09/2015.
KG
0,3945
CANG POSCO (VT)
CIF
Thép phế liệu hàng rời, được cắt phá tháo dỡ loại bỏ tạp chất. Không còn giá trị sử dụng như ban đầu, đủ điều kiện nhập khẩu theo QĐ 73/2014/QĐ-TTG, phù hợp với QCVN 31: 2010/BTNMT
TAN
395,1651
CANG VAT CACH (HP)
CFR
Sắt thép phế liệu dạng rời, dạng thanh đầu mẩu, được cắt phá tháo dỡ và loại bỏ tạp chất. Không còn giá trị sử dụng như ban đầu.Hàng phù hợp QCVN 31:2010/BTNMT theo QD73/2014/ QD- TTG
TAN
385
CANG VAT CACH (HP)
CIF
Sắt thép phế liệu dạng thanh, mẩu vụn dùng để luyện phôi thép tiêu chuẩn HMS1/ HMS2 50/50 ( đơn giá 350 USD/ tấn). Hàng phù hợp QĐ 73/2014/TTG.
TAN
350,105
CANG SITV (VUNG TAU)
CFR
Thép phế liệu dạng hàng rời loại A/A+ dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng đúng với thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/09/2015 và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN31:2010/BTNMT (+/-10%).
TAN
425,66
CANG CAI LAN (QNINH)
CIF
phế liệu gang, được thu hồi từ đáy nồi luyện gang (bằng cách làm lạnh và nghiền tạo ra gang dạng hạt vụn). Hàng phù hợp QCVN31:2010/BTNMT theo QĐ73/2014, TT41/2015/TT-BTNMT.
TAN
215,7
CANG POSCO (VT)
CIF
Thép cán nóng dạng cuộn, không hợp kim, chưa tráng phủ mạ, Size: 3.00mm- 4.74mm x 869mm -1568mm x coil, quy cách không đồng nhất(loại 2), hàng mới 100%.
KG
0,5603
CANG CAT LAI (HCM)
CFR
Thép cuộn cán nóng, được cán phẳng, không tráng phủ mạ sơn, không hợp kim.Tiêu chuẩn Q195. Xuất xứ Trung Quốc, Hàng mới 100%. SX thép ống hộp. KT(mm): 3,00 x 630 x cuộn.
TAN
558,2232
HOANG DIEU (HP)
CFR
Thép không hợp kim, cán phẳng dạng cuộn, chưa phủ, mạ hoặc tráng, cán nóng, hàng loại 2. KT: dày 3.0mm đến 4.7mm x rộng 900mm trở lên x cuộn. Mới 100%, sx theo tiêu chuẩn JIS G3101 SS400
KG
0,4347
PTSC DINH VU
CFR
Thép cán nóng dạng cuộn không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, chưa được tráng, phủ (t4.00 x w1260)mm, mác thép: SAE1010, hàng mới 100%.
KG
0,6382
CANG NGHI SON(T.HOA)
CFR
Thép cuộn cán nóng, cán phẳng không hợp kim chưa tráng phủ mạ sơn, chưa qua ngâm tẩy gỉ, tiêu chuẩn: JIS G3101~(HE28-HE80), hàng không quy chuẩn, hàng mới 100%, KT: (3,01-4,61)mm x (722-2099)mm x cuộn
TAN
515,2915
HOANG DIEU (HP)
CFR
Thép cuộn không hợp kim, được cán phẳng, cán nóng, chưa phủ mạ hoặc tráng, mác thép NSJ345 (4mm x 1500mm x C)
KG
0,619
CANG LOTUS (HCM)
CIF
Thép cán nguội cán phẳng chưa tráng phủ mạ không hợp kim dạng cuộn (3.80 - 4.00 x 1206 - 1500) mm Hàng qui cách không đồng nhất TC: JIS G3132 - SPHT1
KG
0,485
CANG T.THUAN DONG
CIF
Thép không hợp kim dạng que cán nóng,dạng cuộn không đều,dùng để cán kéo,không phù hợp làm thép cốt bê tông và que hàn,ASTM A510/A510M,tđ TCVN 1766:1975,SAE1008 (thuộc chương 98, mã 98391000),6.5mm.
KG
0,5564
CANG TAN THUAN (HCM)
CFR
Thép cán nóng không hợp kim, dạng que cuộn tròn trơn, TC JIS G4051 (đáp ứng yêu cầu kỹ thuật TCVN1766:1975, mã HS code tương ứng 98391000) S40C phi 5.50mm
KG
0,755
CANG TAN VU - HP
CIF
Thép không hợp kim dạng cuộn cán nóng SAE-1215MS phi12.00
KG
0,8515
CANG DOAN XA - HP
CFR
Dây thép 10 (phi 3.1mm)
KG
1,1884
CANG TIEN SA(D.NANG)
CIF
Thép không hợp kim (hàm lượng P=0.0081%,S=0.0075% tính theo trọng lượng) dạng thanh&que,cán nóng chưa phủ,mạ or tráng,5.5mm,dạng cuộn,sx tanh lốp xe KSC86 (HS mở rộng 98100010 - NĐ 122/2016)
KG
0,7258
CANG T.THUAN DONG
CFR
20000048 Thép không hợp kim được cán nóng dạng que (wire rod) chưa tráng/phủ/mạ (phi 5.5mm) dùng làm NL sx tanh lốp xe - POSCORD86 (mã Hs mở rộng 98100010 theo NĐ 122/2016)
KG
0,7234
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Thép không gỉ chưa gia công quá mức cán nguội , dạng cuộn, loại 2 430 BB (KT: (0.3-0.4)mm x (1004-1270)mm x cuộn), tiêu chuẩn ASTM A 240/A240M, Hàng mới 100%
KG
1,1147
CANG HAI AN
CIF
Thép không gỉ cán phẳng dạng cuộn( cán nguội ) kích thước : dày 0.4 x 1219 mm x C (Stainless steel flat scroll(Cold Rolled).nhà sx: Shanxi Taigang Stainless Steel Co., Ltd.Hàng mới 100%
KG
0,75
CANG CAT LAI (HCM)
CFR
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn PM21FH, chưa qua ủ và tẩy gỉ (Full Hard), kích thước 0.38mm x 600-620mm X C , hàng mới 100%
KG
1,2516
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Thép không gỉ dạng cuộn không gia công quá mức cán nguội, cán phẳng, Grade 301. (Hàng mới 100%). không tạo xước bề mặt.Tiêu chuẩn ASTM A240/A240M. Size: 0,4 mm x 718-720 mm x Coil
KG
1,6123
CANG XANH VIP
CIF
Thép cuộn không gỉ cán phẳng, chưa gia công quá mức cán nguội, chiều dày 0.1mm, chiều rộng >=600mm. kt: 0.1mmx600mm
KG
5,7771
CANG DINH VU - HP
CIF
Thép cuộn cán nguội không gỉ, cán phẳng, dùng để làm đồ gia dụng, tiêu chuẩn: ASTM A240, mác thép: 430, kích thước: (0,39-0,495)mm x (903-1416)mm x cuộn, mới 100%
KG
1,2428
CANG CAT LAI (HCM)
CFR
Thép hợp kim cán nóng, chưa phủ dát mạ hoặc tráng, chiều rộng trên 600mm, (SI>=0.6%), dạng cuộn, Hàng mới 100%. (ALLOY HOT ROLLED STEEL COILS CSVC HR-ES-1 2.3MM x 1232MM x COIL)
KG
0,5393
CANG PHU MY (V.TAU)
CFR
Thép hợp kim cán nóng được cán phẳng(dạng cuộn), có chiều rộng từ 600mm trở lên, có chứa nguyên tố Boron(0.0008 min), kích thước : 2.00 x 1212 x C. Tiêu chuẩn J403, mác thép SAE 1006B. HÀNG MỚI 100%
KG
0,5727
CANG TAN THUAN (HCM)
CFR
Thanh thép hợp kim THKEX50, hình chữ U, cán nóng, không chứa n.tố Bo, hàm lượng Cr10% , mới 100%.TC: JISG3108-2004. K.thước: dày: 11.05 mm, rộng: 20.2 mm, dài: 2000mm
KG
36,8548
PTSC DINH VU
CIF
Thép hình hợp kim Bo (B>=0,0008%) cán nóng dạng hình chữ U chưa tráng phủ mạ sơn (JIS G3101-SS400B) hàng mới 100%.kích thước (80-200)mm x (40-75)mm x (4.5-9)mm x (6-12)m
KG
0,5939
HOANG DIEU (HP)
CFR
Cáp thép dự ứng lực 1x7, không mạ, không vỏ bọc, độ chùng thấp, có dầu chống rỉ, xoắn phải (RHS), Đ.k 12.7mm, tiêu chuẩn ASTM A416/2012A,grade 270, 3688.946m/cuộn dùng cho ngành xây dựng.Hàng mới 100%
KG
0,9086
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Cáp thép dự ứng lực làm cốt bê tông, đường kính 15.24mm, tiêu chuẩn ASTM A416, grade 270, không vỏ bọc, không gân xoắn, độ chùng thấp, 07 sợi, hàng mới 100%
KG
0,8839
CANG HAI PHONG
CIF
Cáp thép dự ứng lực dùng trong xây dựng- PC STRAND (NSX: The siam Industrial wire co.,Ltd ).K Thước dài từ 2511m-2821m/cuộn: Đ kính:15.24 mm,Tdiện mặt cắt 140 MM2, Lực kéo:1860 MPA,Hàng mới 100%
KG
0,8502
CANG DINH VU - HP
CIF
Cáp thép chịu lực (loại mạ kẽm bằng phương pháp điện phân),tiêu chuẩn GB/T20118-2006,Cons: 6x36WS+IWRC. Dia: 20.0mm (1000M/Reel).Hàng mới 100%
MET
1,769
CANG CAT LAI (HCM)
DDU
Cáp thép dự ứng lực làm cốt bê tông, đường kính 15.24 mm, tiêu chuẩn ASTM A416, grade 270, không vỏ bọc, không gân xoắn, độ chùng thấp, rảnh 07 sợi, hàng mới 100%
KG
0,8746
NAM HAI
CIF
Nguồn: VITIC
Thủy Chung