Giá sắt thép nhập khẩu tuần 22 – 28/6/2018
Giá sắt thép nhập khẩu tuần 22 – 28/6/2018
Mặt hàng
ĐVT
Giá (USD)
Cửa khẩu
Mã G.H
Sắt thép phế liệu mảnh vụn dùng để luyện phôi thép tiêu chuẩn H1/H2 (3:7). Đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 31:2010/BTNMT, hàng phù hợp quy định 73/ 2014/QĐ-TTG
TAN
353,0693
CANG QUOC TE THI VAI
CFR
Sắt, thép PL dạng mảnh, mẩu dùng để luyện phôi thép (Chủng loại H2), phù hợp TT01/2013/TT-BTNMT và QĐ 73/2014/QĐ-TTg. (hàng đáp ứng QCVN 31:2010/BTNMT thuộc TT 43/2010/TT-BTNMT).
TAN
355
CANG THEP MIEN NAM
CIF
phế liệu gang, được thu hồi từ đáy nồi luyện gang (bằng cách làm lạnh và nghiền tạo ra gang dạng hạt vụn). Hàng phù hợp QCVN31:2010/BTNMT theo QĐ73/2014, TT41/2015/TT-BTNMT.
TAN
231
CANG POSCO (VT)
CIF
Sắt thép phế liệu dạng thanh, mẩu vụn dùng để luyện phôi thép tiêu chuẩn HMS 50/50 (đơn giá 350USD/tấn). Hàng phù hợp QĐ 73/2014/TTG.
TAN
350
CANG QUOC TE THI VAI
CIF
Sắt thép phế liệu dạng thanh, mẩu vụn dùng để luyện phôi thép tiêu chuẩn HMS1/ HMS2 50/50 ( đơn giá 344 USD/ tấn). Hàng phù hợp QĐ 73/2014/TTG.
TAN
344,1029
CANG SITV (VUNG TAU)
CFR
Thép phế liệu loại HMS1/2 (80:20%) dạng đầu mẩu, thanh, cầu, mảnh vụn, dạng rời. Hàng đúng với thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/09/2015 và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN31:2010/BTNMT (+/-10%)
TAN
362,1922
DINH VU NAM HAI
CFR
Phế liệu, mãnh vụn sắt thép ( Steel Scrap Grade HMS NO.1/2(80:20), based on JSRI). (Hàng đáp ứng tiêu chuẩn QCVN 31:2010/BTNMT thuộc thông tư 43/2010/TT-BTNMT và điều 43 Thông tư 01/2013/TT-BTNMT)
KG
0,3459
C CAI MEP TCIT (VT)
CIF
Sắt thép phế liệu dành cho nấu liệu dạng đoạn, thanh, ống, đầu mẫu (chất lượng: HS, đúng theo quyết định số 73/2014/QĐ-TTg)
TAN
347,3041
CONG TY CP THEP DANA-UC
CFR
Săt thep phê liêu dung đê luyên phôi thep theo tiêu chuân ISRI Code 200-206 đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường QCVN31:2010/BTNMT.Hàng phù hợp với quy định 73/2014/QĐ-TTG
KG
0,34
CANG QT CAI MEP
CFR
Thép phế liệu dạng hàng rời loạiHMS1/HMS2(80/20)&PNS dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng đúng với thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/09/2015 và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN31:2010/BTNMT (+/-10%).
TAN
392,93
CANG CAI LAN (QNINH)
CIF
Sắt thép phế liệu dạng mẫu vụn dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn H2 Japanese grade đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường QCVN31:2010/BTNMT.Hàng phù hợp quy định 73/2014/QĐ-TTG
TAN
345,0684
CANG SITV (VUNG TAU)
CFR
Thép không hợp kim cán nóng dạng cuộn, size 3.0MM x 630MM x C, hàng mới 100%.
KG
0,609
CANG BEN NGHE (HCM)
CIF
Thép không hợp kim cán nóng, cán phẳng, chưa phủ dát mạ hoặc tráng, chiều rộng trên 600mm, dạng cuộn, Hàng mới 100%.(HOT ROLLED STEEL COIL, CNCSPC-1, 4.5 MM X 1240 MM X COIL)
KG
0,62
BEN CANG TH THI VAI
CFR
Thép cuộn cán nóng không hợp kim, chưa dát phủ mạ tráng, chưa ngâm tẩy gỉ, C
TAN
568,1307
CANG POSCO (VT)
CFR
Thép không hợp kim cán nóng, được cán phẳng,chưa phủ dát mạ hoặc tráng, chiều rộng trên 600mm, dạng cuộn (HOT ROLLED STEEL COIL), 3.6mm x 1277mm x coil.Mới 100%. CSVC HR 1004-W3(FOR CR)
KG
0,5638
BEN CANG TH THI VAI
CFR
Thép không hợp kim, cán phẳng dạng cuộn, chưa sơn phủ, mạ hoặc tráng, cán nóng, chưa ngâm tẩy gỉ, hàng loại 2. KT: dày 3.0 - 4.6 mm x rộng 1057 - 1502 mm x cuộn. Mới 100%, sx theo TC JIS G3101 SS400
KG
0,535
CANG DOAN XA - HP
CIF
Thép không hợp kim cán phẳng cán nóng dạng cuộn chưa tráng phủ mạ sơn. Kích thước 3.0mm x 1250mm x cuộn. Tiêu chuẩn: GB/T3274-2007 (mác thép Q195). Hàng mới 100%
TAN
585,5937
HOANG DIEU (HP)
CFR
Thép không hợp kim ,cán phẳng,dạng cuộn cán nguội chưa phủ mạ ,tráng (Cold Rolled Steel Sheet In Coil)-Size(mm) 3.20 x 1250 x C-Standard/Spec : JIS G3141 SPCC-S
TAN
717,192
CANG POSCO (VT)
CFR
Thép tấm, không hợp kim dạng cuộn, cán nguội, chưa tráng phủ mạ SPCE-SD 3.2 mm X 1088 mm X Cuộn. theo tiêu chuẩn JIS G 3141. Hàng mới 100%
KG
0,6085
CANG DOAN XA - HP
CIF
Thép lá cán nguội dạng cuộn, không hợp kim, chưa dát phủ mạ hoặc tráng (thép đen cán để tráng thiếc) kích thước 0,20-0,45mm x 600mm trở lên x 57 cuộn, tiêu chuẩn JIS G3141, hàng mới 100%
KG
0,5172
CANG CAT LAI (HCM)
CFR
Thép lá cán nguội dạng cuộn, không hợp kim, chưa dát phủ, mạ hoặc tráng,(thép đen cán để tráng thiếc) kích thước 0.20-0.45mm x 600mm trở lên x 28 kiện, tiêu chuẩn JIS G3141, hàng mới 100%
KG
0,6072
CANG CAT LAI (HCM)
CFR
Thép không hợp kim được cán nóng dạng que (wire rod) chưa tráng/phủ/mạ (5.5mm) dùng làm NL sx tanh lốp xe POSCORD92CR (HS mở rộng 98100010-NĐ 122/2016) Đã kiểm hóa tại 101828805961/NSX
KG
0,8085
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Thép que tròn trơn không hợp kim cán nóng chưa tráng phủ mạ dạng cuộn cuốn không đều,không phù hợp dùng trong xây dựng & sx que hàn.TC:ASTM A510M SAE1008 (TCVN1766-1975) (Mã 98391000) ĐK 6.5MM Mơí100%
TAN
545,3004
CANG BEN NGHE (HCM)
CFR
Thép không hợp kim được cán nóng, chưa được phủ,mạ hoặc tráng,dạng que tròn,cuộn cuốn không đều,đường kính 6.5MM,tiêu chuẩn GB/T701-2008,loại SAE 1008 (không phù hợp làm que hàn và cốt thép bê tông)
KG
0,495
CANG BEN NGHE (HCM)
DDU
Thép không hợp kim cán nóng dạng que cuộn cuốn không đều S45C,7.0mm t/c TCVN1766:1975hoặcTCVN8996:2011(ISO4954:1993), làm vlsx,không làm ctbt,que hàn,t/ư mhs98391000 kq1913/TB-KĐ3 11/10/17,mơí100%
KG
0,7351
CANG T.THUAN DONG
CIF
Thép thanh S40C không hợp kim cán nóng dạng cuộn cuốn không đều, mặt cắt ngang hình tròn D12.00mm. Theo tiêu chuẩn JIS G4051, C=0,42%. Làm vật tư sx thép cho thép cơ khí chế tạo mới 100%. 98391000
KG
0,7962
CANG TAN VU - HP
CIF
Thép không hợp kim dạng cuộn cán nóng SAE1215MS phi 11.00
KG
0,8812
CANG DOAN XA - HP
CFR
Thép không gỉ dạng cuộn (600-1240)x(0.4-0.78)mm x C- mới 100%l (cán nguội)
KG
0,87
CANG CAT LAI (HCM)
C&F
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn, chủng loại 409, kích thước (0.3-0.4)mm x (620-720)mm, hàng mới 100%
KG
1,2214
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Thép không gỉ dạng cuộn 0.40mmx1219mmxcoil
KG
2,914
CANG T.THUAN DONG
CIF
Thép không gỉ cán nguội, dạng cuộn, hàng chưa qua ủ và chưa qua xử lý nhiệt, kích thước (0.4-0.45)mm x 600mm x cuộn, hàng mới 100%, mác thép TD21, TCCS01:2014/TDBN
KG
1,2602
CANG XANH VIP
CIF
Thép cán nóng cán phẳng chưa tráng phủ mạ sơn dạng cuộn hợp kim Bo hàm lượng Bo>0.0008% QC : ( 2.00 x 1215)mm TC SAE1006B
KG
0,6323
CANG LOTUS (HCM)
CFR
Thép hợp kim cán nóng dạng cuộn dày 2.0mm x 930mm (chiều rộng trên 600mm, mặt cắt ngang hình chữ nhật đặc,không sơn, phủ, mạ hoặc tráng. Theo thông báo số 2303/TB-PTPL, ngày 16/10/2015 của TCHQ)
TAN
593,3004
CANG BEN NGHE (HCM)
CFR
Thép hợp kim cán nóng chưa phủ dát mạ hoặc tráng, chiều rộng trên 600mm, dạng cuộn (ALLOY HOT ROLLED STEEL COIL),2.3mm x 1232mm x coil.Mới 100%. (Si>0.6%).CSVC HR-ES-1
KG
0,5603
BEN CANG TH THI VAI
CFR
Cáp thép dự ứng lực được bện tao 07 sợi thép , dùng cho ngành xây dựng , không vỏ bọc , đường kính 12.70 mm theo tiêu chuẩn ASTM A416M-2006. Hãng SX: Guizhou wire rope. Mới 100%
KG
0,81
DONG DANG (LANG SON)
DAF
Cáp thép dự ứng lực làm cốt bê tông, đường kính 15.24mm, tiêu chuẩn ASTM A416, grade 270, không vỏ bọc, không gân xoắn, độ chùng thấp, 07 sợi, hàng mới 100%
KG
0,8739
CANG DINH VU - HP
CIF
Cáp thép dự ứng lực đường kính 15.24mm-1*7 Bonded PC Strand 15.24mm According ASTM A416-2005 Standanrd, Grade 270k , mới 100%.
KG
0,7925
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Cáp thép dự ứng lực làm cốt bê tông dùng trong xây dựng, đường kính 15.2mm, tiêu chuẩn ASTM A416-2006 không vỏ bọc, không gân xoắn, độ chùng thấp, dảnh 7 sợi, Hàng mới 100%
KG
1,6053
CANG DINH VU - HP
CIF
Cáp thép dự ứng lực dùng trong xây dựng đường kính 12.7 mm (dảnh 7 sợi) hàng mới 100% tiêu chuẩn ASTM A416
KG
0,8254
CANG VICT
CIF
Nguồn: VITIC
Thủy Chung