Giá sắt thép nhập khẩu tuần 23-30/3/2018
Mặt hàng
ĐVT
Giá (USD)
Cửa khẩu
Mã G.H
Thép phế liệu hàng rời, được cắt phá tháo dỡ loại bỏ tạp chất. Không còn giá trị sử dụng như ban đầu, đủ điều kiện nhập khẩu theo QĐ 73/2014/QĐ-TTG, phù hợp với QCVN 31: 2010/BTNMT
TAN
410,1713
CANG VAT CACH (HP)
CFR
Sắt thép phế liệu dành cho nấu liệu dạng đoạn, thanh, ống, đầu mẫu (chất lượng: shredded, hms1/2 đúng theo quyết định số 73/2014/QĐ-TTg)
TAN
300,1118
CONG TY CP THEP DANA-UC
CFR
phế liệu, mãnh vụn sắt thép ( Steel Scrap Grade SHREDDED, based on JISRI). Hàng đúng với thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/09/2015.
TAN
399
CANG POSCO (VT)
CIF
Sắt thép phế liệu dạng rời, dạng thanh đầu mẩu, được cắt phá tháo dỡ và loại bỏ tạp chất. Không còn giá trị sử dụng như ban đầu.Hàng phù hợp QCVN 31:2010/BTNMT theo QD73/2014/ QD- TTG
TAN
370
CANG VAT CACH (HP)
CIF
Thép phế liệu dạng thanh,mảnh,mẩu.( HMS1/2 50/50 ) Phù hợp QĐ : QĐ73/2014/QĐTTG ngày 19/12/2014. QCVN31:2010/BTNMT
TAN
371,2172
HOANG DIEU (HP)
CFR
Sắt, thép PL dạng mảnh, mẩu dùng để luyện phôi thép (Chủng Loại HMS1/2 80/20), phù hợp TT01/2013/TT-BTNMT và Quyết định 73/2014/QĐ-TTg. (hàng đáp ứng QCVN 31:2010/BTNMT thuộc TT 43/2010/TT-BTNMT)
TAN
375,1857
CANG THEP MIEN NAM
CFR
Phế liệu, mảnh vụn sắt hoặc thép loại ra từ quá trình sản xuất hoặc tiêu dùng. Chủng loại SHINDACHI, phù hợp với TT 01/2013/TT-BTNMT đáp ứng QCVN31/2010/BTNMT. ĐGHĐ: 420 USD/MT.
TAN
420,1759
CANG SITV (VUNG TAU)
CFR
Thép không hợp kim cán nóng, cán phẳng, dạng cuộn, size: 3.00MM x 630MM x COIL, hàng mới 100%
KG
0,612
CANG TAN THUAN (HCM)
CFR
Thép cán nóng cán phẳng dạng cuộn chưa tráng phủ mạ sơn không hợp kim QC : ( 3.00 - 4.73 x 740 - 1754)mm Hàng qui cách không đồng nhất.TC; JIS G3131 SPHC
KG
0,5352
CANG TAN THUAN (HCM)
CFR
Thép cuộn cán nóng không hợp kim, chưa dát phủ mạ tráng, chưa ngâm tẩy gỉ, C
TAN
548,3772
CANG POSCO (VT)
CFR
Thép không hợp kim dạng cuộn, được cán nóng, chưa phủ mạ hoặc tráng, hàng loại 2, quy cách: dày 3.05-3.60mm, rộng 850-1550mm. hàng mới 100%
TAN
535,2417
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Thép cán nóng dạng cuộn cán phẳng không hợp kim, chưa tráng phủ mạ sơn. Hàng mới 100%,SS400 STO MMK 350-2011. 3.8mm x 1500mm x Cuộn.
KG
0,5463
CANG LOTUS (HCM)
CFR
Thép không hợp kim cán nóng, chưa phủ dát mạ hoặc tráng, chiều rộng trên 600mm, dạng cuộn (HOT ROLLED STEEL COIL), 4.5mm x 1239mm x coil.Mới 100%. CSVC HR 1006-1(FOR CR-CQ1)
KG
0,5342
BEN CANG TH THI VAI
CFR
Thép lá cán nguội dạng cuộn, không hợp kim, chưa dát phủ, mạ hoặc tráng (thép đen cán để tráng thiếc) kích thước 0.27- 0,45mm x 682 -1240mm x 53 kiện, Tiêu chuẩn JIS-G3141, hàng mới 100%
KG
0,5852
CANG CAT LAI (HCM)
CFR
Thép thanh tròn trơn cán nóng dạng cuộn, cuốn không đều,không hợp kim.Size6.5mm ,SAE1008.Mơí100%.TC:ASTMA510.Chương 98,(98391000).TCVN -1766:1975.Hàng dùng cán kéo,không dùng làm cốt bê-tông,que hàn
KG
0,5539
CANG BEN NGHE (HCM)
CFR
20004423-Thépkhông h.kimđược cánnóng dạngque (wire rod),chưatráng/phủ/mạ(phi 5.5mm)dùng làm ng.liệu đểsx tanh lốp xe SWRH72A-mãHs mởrộng:98100010 - NĐ 122/2016-KQGD0021/TB-KD4-09/01/2018
KG
0,6513
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Thép không rỉ cán nguội dạng cuộn 309 loại 2 (ASTM A240), size 0.2mm x 1020-1270mm x cuộn, hàng mới 100%
KG
2,091
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Thép không gỉ dạng cuộn 0.40mmx1219mmxcoil - ( được cán phẳng bằng phương pháp cán nguội dùng làm nguyên vật liệu sản xuất có chiều rộng từ 600mm trở lên , chiều dày dưới 0.5 mm)
KG
2,9139
CANG T.THUAN DONG
CIF
Thép không gỉ cán phẳng chưa gia công quá mức cán nguội,dạng cuộn,304 BABY COIL,TCCL:ASTM A240/A240M (KT :0.3-0.4mm*1000-1300mm xCuộn,hàm lượng C 0.05%,Cr 18.17%),Hàng mới 100%.
KG
1,9402
CANG DINH VU - HP
CIF
Thép không gỉ cán phẳng dạng cuộn , chưa tráng phủ mạ , cán nguội J1 mới 100%, chưa qua ủ hoặc xử lý nhiệt (FULL HARD), theo tiêu chuẩn TCCS 01: 2014/GA, 0.4MM X (600-620)MM X COIL
KG
1,2854
CANG XANH VIP
CIF
Thép không gỉ cán phẳng dạng cuộn, không gia công quá mức cán nguội: dày 0.35 - 0.4 mm x rộng 1238.40 - 1282.45 mm. Hàng mới 100%
KG
1,7
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Thép không gỉ dạng cuộn (600-1240)x(0.3-0.5)mm x C- mới 100%l (cán nguội)
KG
0,87
CANG CAT LAI (HCM)
C&F
Thép hợp kim cán phẳng (hàm lượng Bo>0,0008% tính theo trọng lượng) dạng cuộn, cán nóng, có chiều rộng trên 600mm chưa được tráng, phủ hoặc mạ (t2.00 x w1250mm, mác thép: SAE1006B, hàng mới 100%.
TAN
610,2012
CANG TAN THUAN (HCM)
CFR
Thép hợp kim cán nóng dạng cuộn dày 2.0mm x 930m (chiều rộng trên 600mm, mặt cắt ngang hình chữ nhật đặc,không sơn, phủ, mạ hoặc tráng. Theo thông báo số 2303/TB-PTPL, ngày 16/10/2015 của TCHQ)
TAN
591,3599
CANG BEN NGHE (HCM)
CFR
Thép hợp kim cán nóng chưa phủ dát mạ hoặc tráng, chiều rộng trên 600mm, dạng cuộn (ALLOY HOT ROLLED STEEL COIL),2.3mm x 1232mm x coil.Mới 100%. (Si>0.6%).CSVC HR-ES-1
KG
0,5393
BEN CANG TH THI VAI
CFR
Thép hình chữ H, hợp kim (B>0.0008%), được cán nóng. chưa tráng phủ mạ. Size(mm): 414 x 405 x 18 x 28 x 12000. Hàng thuộc chương 98110010.Tiêu chuẩn : JIS G3106 SM490A-B Hàng mới 100%
KG
0,7105
CANG LOTUS (HCM)
CFR
Mục 1: Vật tư thiết bị phục vụ cho dự án Đường sắt đô thị tuyến Bến Thành - Suối Tiên (tuyến số 1): Cáp dự ứng lực (7-Wire PC STRAND ASTM A416/A416M-12 Dia 15.24mm), Hàng mới 100%.
TAN
1189,9412
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Cáp thép dự ứng lực 7 sợi, đường kính 15.2mm, Tiều chuẩn ASTM A416-2006, Grade 270 (hàng dùng trong xây dựng). Hàng mới 100%
KG
0,9114
CANG XANH VIP
CIF
Cáp Thép Dự Ứng Lực Mạ Kẽm 19mm x 115m/coil, 2160N/mm2 GALV.RHLL - MBL: 355.9 KN - Oliveira-EU, Hàng Mới 100%
ROLL
1253,1601
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Cáp thép dự ứng lực làm cốt bê tông, đường kính 15.24mm, tiêu chuẩn ASTM A416, grade 270, không vỏ bọc, không gân xoắn, độ chùng thấp, 07 sợi, hàng mới 100%
KG
0,8682
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Cáp thép dự ứng lực (thép cốt bê tông dự ứng lực) đường kính 15.24mm/ 7 sợi không vỏ bọc, tiêu chuẩn ASTM A416M-2006, Grade 270, dùng trong xây dựng, hàng mới 100%
KG
0,843
YEN VIEN (HA NOI)
DAF
Cáp thép dự ứng lực, ký hiệu 18x7+FC-38, đường kính 38 mm, Cấp cường độ 1870 Mpa, hàng mới 100% do TQSX
KG
1,7
CUA KHAU HUU NGHI (LANG SON)
DAP
Cáp thép dự ứng lực, gồm 7 sợi, đường kính 15.7mm (sử dụng trong xây dựng cầu), hàng mới 100%
KG
0,8709
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Nguồn: VITIC
Thủy Chung