Xem ngày tốt xấu ngày 02 tháng 09 năm 2023. Các việc nên làm trong ngày 02/09/2023

Xem lịch âm ngày 02/09/2023 (Thứ bảy), lịch vạn niên ngày 02/09/2023. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ... trong ngày 02/09/2023.

Ngày dương lịch : 02/09/2023
Ngày âm lịch : 18/7/2023
Là ngày Quý Hợi, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mão, tiết Xử thử (Mưa ngâu)
Thuộc ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Bình - Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.
Ngày 02/09/2023 tốt với các tuổi: Mùi, Mão, Dần. Xấu với các tuổi: Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ
Giờ tốt cho mọi việc: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)

Lịch âm Ngày 02 tháng 09 năm 2023

Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1:00-2:59)
Thìn (7:00-9:59)
Ngọ (11:00-13:59)

Mùi (13:00-15:59)
Tuất (19:00-21:59)
Hợi (21:00-23:59)

Âm lịch hôm nay

Muốn uốn cây cong cho thẳng lại, ta uốn cong nó theo chiều ngược lại.

- MONTAIGNE -

Giờ Mặt Trời
Giờ mọc
Giờ lặn
Đứng bóng lúc

06 giờ 13 phút
18 giờ 13 phút
12 giờ 03 phút

Độ dài ban ngày: 12 giờ 0 phút

Giờ Mặt Trăng
Giờ mọc
Giờ lặn
Độ tròn

18 giờ 35 phút
05 giờ 50 phút
00 giờ 13 phút

Độ dài ban đêm: 11 giờ 15 phút

XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 02/09/2023

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hóa của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 02/09/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 02/09/2023

Dương lịch: 02/09/2023 - Thứ bảy
Âm lịch:Ngày 18/7/2023 - Ngày Quý Hợi, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mão
Tiết Khí: Xử thử (Mưa ngâu)
Là ngày Câu Trần Hắc Đạo

XEM GIỜ TỐT - XẤU

Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)

XEM TUỔI XUNG - HỢP

Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần (Các tuổi này khá hợp với ngày 02/09/2023)
Tuổi xung khắc: Tuổi Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ xung khắc với ngày 02/09/2023.

XEM TRỰC

Thập nhị trực chiếu xuống trực: Bình
Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè...).
Kiêng cự: Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước...).

XEM NGŨ HÀNH

Ngũ hành niên mệnh: Đại Hải Thủy
Ngày: Quý Hợi; tức Can Chi tương đồng (Thủy), là ngày cát.
Nạp âm: Đại Hải Thủy kị tuổi: Đinh Tỵ, Ất Tỵ.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

XEM SAO TỐT XẤU

Sao tốt: Thiên đức, Tứ tương, Tương nhật, Phổ hộ.
Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Nguyệt hại, Du họa, Ngũ hư, Trùng nhật, Câu trần.
Nên làm: Cúng tế, sửa tường, san đường.
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

Ngày xuất hành: Là ngày Hảo Thương - Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).

XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ

SAO: Nữ.
Ngũ hành: Thổ.
Động vật: Dơi.
Diễn giải:

- Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu.
( Hung Tú ) Tướng tinh con dơi , chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Kết màn, may áo.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
- Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng. Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.

- MONTAIGNE -

Nguồn Đắk Nông: https://baodaknong.vn/xem-ngay-tot-xau-ngay-02-thang-09-nam-2023-cac-viec-nen-lam-trong-ngay-02-09-2023-162602.html